🔍
Search:
HƠI
🌟
HƠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기체 상태로 되어 있는 물.
1
HƠI:
Nước ở trạng thái thể khí.
-
☆☆
Động từ
-
1
볕을 쬐거나 바람을 쐬어 말리기 위하여 펼쳐 놓다.
1
PHƠI:
Trải rộng ra phơi nắng hay hong gió để làm khô.
-
Động từ
-
1
널어서 벌여 놓다.
1
PHƠI:
Bày ra phơi.
-
-
1
(속된 말로) 어떤 사람의 행동이나 정신 등이 정상이 아닌 듯하다.
1
DỞ HƠI:
(cách nói thông tục) Tinh thần hay hành động của người nào đó có vẻ không bình thường.
-
Danh từ
-
1
불에서 나오는 뜨거운 기운.
1
HƠI LỬA:
Hơi nóng phát ra từ lửa.
-
Danh từ
-
1
불에서 나오는 뜨거운 느낌.
1
HƠI LỬA:
Cảm giác nóng xuất hiện từ lửa.
-
Danh từ
-
1
놀이 또는 어린아이의 교육에 활용되는 물건이나 재료.
1
ĐỒ CHƠI:
Đồ vật hay vật liệu dùng để chơi hoặc giáo dục trẻ em.
-
Danh từ
-
1
고기잡이배가 물고기를 잡으러 나감.
1
RA KHƠI:
Việc thuyền đánh cá đi bắt cá.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
아이들이 가지고 노는 여러 가지 물건.
1
ĐỒ CHƠI:
Những vật dụng cho trẻ em cầm chơi.
-
Động từ
-
1
고기잡이배가 물고기를 잡으러 나가다.
1
RA KHƠI:
Thuyền đánh cá đi bắt cá.
-
☆☆
Danh từ
-
1
숨을 쉬는 소리.
1
HƠI THỞ:
Tiếng thở.
-
☆
Động từ
-
1
기분 나쁜 말이나 행동을 지나치게 하다.
1
HƠI QUÁ:
Hành động hay nói lời không vui một cách quá mức.
-
Động từ
-
1
사회적으로 크고 중요한 일을 일으키다.
1
KHƠI DẬY:
Tạo nên việc to lớn và trọng đại mang tính xã hội.
-
Động từ
-
1
집에서 멀지 않은 곳에 잠시 다녀오다.
1
DẠO CHƠI:
Tạm thời đi đến nơi không xa nhà.
-
☆
Danh từ
-
1
물이 증발하여 기체 상태로 된 것.
1
HƠI NƯỚC:
Cái do nước bốc hơi và chuyển sang trạng thái thể khí.
-
Danh từ
-
1
거드름을 피우며 일부러 크게 하는 트림.
1
SỰ Ợ HƠI:
Sự tống khí ra khỏi miệng và phát ra tiếng một cách cố ý.
-
Phụ tố
-
1
‘조금 또는 꽤 그러함’의 뜻을 더하는 접미사.
1
HƠI, KHÁ:
Hậu tố thêm nghĩa "một chút hoặc tương đối như vậy".
-
Phụ tố
-
1
‘좀 또는 꽤 그러함’의 뜻을 더하는 접미사.
1
KHÁ, HƠI:
Hậu tố thêm nghĩa "hơi hoặc tương đối như vậy".
-
Danh từ
-
1
소금 성분이 섞여 짭짤한 맛이나 냄새가 나며 약간 축축한 기운.
1
HƠI MUỐI:
Hơi ẩm ướt, có mùi hay vị mằn mặn, có lẫn thành phần muối.
-
Động từ
-
1
먹기 싫은 음식을 마지못해 매우 느리게 자꾸 먹다.
1
NHƠI NHƠI:
Buộc lòng phải ăn thức ăn mà mình ghét nên cứ ăn rất chậm rãi.
🌟
HƠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
숨을 한 번 쉴 동안과 같이 매우 짧은 시간에.
1.
MỘT HƠI, MỘT LOÁNG, CHỚP NHOÁNG:
Vào thời gian rất ngắn như quãng thời gian thở một hơi.
-
☆
Tính từ
-
1.
조금 작거나 적다.
1.
NHỎ XÍU, CHÚT XÍU:
Hơi nhỏ hay hơi ít.
-
2.
별로 대단하지 않다.
2.
NHỎ, ÍT:
Không có gì lớn lao lắm.
-
Tính từ
-
1.
빛깔이 엷게 조금 붉다.
1.
ĐỎ LỜ NHỜ, ĐỎ ĐÒNG ĐỌC, ĐỎ LỰNG:
Màu hơi đỏ một cách mờ nhạt.
-
Danh từ
-
1.
볕이 들어 밝고 따뜻한 곳.
1.
NƠI CÓ NHIỀU ÁNH NẮNG:
Nơi có nắng vào nên sáng sủa và ấm áp.
-
2.
(비유적으로) 어려움 없이 혜택을 더 받는 입장.
2.
HÀO QUANG, NHUNG LỤA:
(cách nói ẩn dụ) Vị trí được nhận thêm ưu đãi mà không có khó khăn gì.
-
3.
(비유적으로) 모든 것이 공개되어 드러나는 곳.
3.
ÁNH SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Nơi mọi thứ được công khai phơi bày.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자동차나 비행기 등에서, 사고가 났을 때 다치지 않도록 몸을 좌석에 붙들어 매는 띠.
1.
DÂY AN TOÀN:
Dây buộc và giữ cơ thể người với ghế ngồi để không xảy ra thương tích khi có tai nạn của xe hơi hoặc máy bay v.v...
-
-
1.
호기심을 일으켜 보게 하다.
1.
THU HÚT, BẮT MẮT:
Làm khơi gợi lòng hiếu kì.
-
2.
관심이 집중되다.
2.
THU HÚT, BẮT MẮT:
Mối quan tâm được tập trung.
-
Tính từ
-
1.
동작이나 태도가 급하지 않고 조금 느리다.
1.
TỪ TỪ, CHẬM RÃI, THONG THẢ, LÒ DÒ:
Động tác hay thái độ không gấp gáp mà hơi chậm chạp.
-
Danh từ
-
1.
스무 번까지 질문을 하며 답을 알아맞히는 놀이.
1.
TRÒ CHƠI 20 CÂU HỎI:
Trò chơi đưa ra câu hỏi tới 20 lần rồi đoán đáp án.
-
Danh từ
-
1.
항공기나 자동차의 창유리, 건축 재료, 장신구 등을 만드는 데 쓰는 투명한 합성수지.
1.
NHỰA ACRYLIC:
Nhựa tổng hợp trong suốt dùng trong chế tạo những thứ như cửa kính máy bay hay xe hơi, nguyên liệu kiến trúc, đồ trang sức.
-
Danh từ
-
1.
공기 속에 수증기가 포함되어 있는 정도를 재는 기구.
1.
MÁY ĐO ĐỘ ẨM, ĐỒNG HỒ ĐO ĐỘ ẨM:
Dụng cụ đo mức độ hơi ẩm đang có trong không khí.
-
Tính từ
-
1.
음식을 보고 마구 먹어 치우는 모습이 지저분하다.
1.
NGẤU NGHIẾN:
Dáng vẻ bẩn thỉu khi thấy thức ăn và ăn bừa bài.
-
2.
몹시 하고 싶어 욕심을 내는 모습이 지나친 듯하다.
2.
ÀO ÀO:
Dáng vẻ thể hiện sự tham muốn hơi có vẻ quá mức.
-
Danh từ
-
1.
물을 가지고 장난을 하며 놂. 또는 물에서 하는 장난.
1.
SỰ NGHỊCH NƯỚC, SỰ VẦY NƯỚC:
Việc chơi đùa với nước. Hoặc sự đùa nghịch ở dưới nước.
-
Danh từ
-
1.
손이나 발로 상대편의 몸에 물을 뿌리며 장난하는 놀이.
1.
TRÒ TÉ NƯỚC:
Trò chơi đùa nghịch dùng tay hoặc chân té nước lên người đối phương.
-
Tính từ
-
1.
빛깔이 어둡고 고르지 않게 조금 붉다.
1.
ĐỎ SẬM, THÂM ĐỎ:
Màu sắc hơi đỏ một cách tối và không đều.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
경치를 즐기거나 놀이를 하기 위하여 야외에 나갔다 오는 일.
1.
CẮM TRẠI, DÃ NGOẠI:
Việc đi dã ngoại để ngắm cảnh hoặc chơi trò chơi.
-
Danh từ
-
2.
(조금 대접하는 말로) 자식이 있는 남자를 이르거나 부르는 말.
2.
NGƯỜI CHA, BỐ:
(cách nói hơi khách sáo) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con cái.
-
1.
(조금 대접하는 말로) 결혼하여 자식이 있는 아들을 그의 부모가 이르거나 부르는 말.
1.
BỐ CHÁU:
(cách nói hơi khách sáo) Từ mà bố mẹ dùng để chỉ hay gọi con trai đã kết hôn và có con.
-
3.
자녀가 있는 여자가 웃어른 앞에서 자기 남편을 이르는 말
3.
BỐ, BA:
Từ mà phụ nữ có con gọi chồng mình trước mặt người lớn.
-
Động từ
-
1.
가난하여 옷이 다 해지고 낡아 벗다시피 하다.
1.
TE TUA, TƠI TẢ, RÁCH RƯỚI:
Nghèo khổ nên quần áo cũ và rách nát như không mặc.
-
2.
(비유적으로) 나무나 풀이 없어 산의 맨바닥이 드러나거나 잎이 다 떨어지고 없어 나무의 가지가 드러나다.
2.
TRƠ TRỤI, XÁC XƠ:
(cách nói ẩn dụ) Núi không có cây cỏ nên phơi bày đất đá hay cây rụng hết lá trơ cành.
-
Danh từ
-
1.
윷놀이를 할 때 말을 쓰는 자리를 종이 등에 그린 판.
1.
YUTPAN; BÀN CHƠI YUT:
Bảng vẽ đường đi của Yut lên giấy chẳng hạn để dùng con cờ khi chơi trò chơi Yut.
-
2.
윷을 놀고 있는 자리.
2.
SÂN CHƠI YUT:
Nơi đang chơi trò chơi Yut.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 하는 일 없이 돈 잘 쓰고 잘 노는 사람.
1.
KẺ ĂN CHƠI, KẺ PHÓNG ĐÃNG:
(cách nói ẩn dụ) Người không có việc gì làm mà lại tiêu tiền nhiều và chơi nhiều.
-
-
1.
아무 일도 하지 않고 놀고만 있다.
1.
KHÔNG CHỊU NHÚC NHẮC CHÂN TAY:
Không làm bất cứ việc gì chỉ chơi.