🔍
Search:
HỘP
🌟
HỘP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
식료품을 양철통에 넣고 높을 열을 가해 살균한 뒤 열리지 않도록 꼭 막아서 오래 보관할 수 있도록 한 식품.
1
ĐỒ HỘP:
Thực phẩm có thể bảo quản lâu vì sau khi được bỏ vào hộp thiếc, gia nhiệt cao, sát trùng, đóng thật kín để không mở được.
-
☆
Phó từ
-
1
앞으로 닥칠 일이 걱정되어 마음이 초조하고 불안한 모양.
1
HỒI HỘP:
Dáng vẻ bất an và lòng hồi hộp vì lo lắng việc sắp gặp phải.
-
Tính từ
-
1
앞으로 닥칠 일이 걱정되어 마음이 초조하고 불안하다.
1
HỒI HỘP:
Bất an và lòng hồi hộp vì lo lắng việc sắp gặp phải.
-
Danh từ
-
1
전기가 지나치게 많이 흐르는 것을 막기 위해 건물이나 집에 설치된 안전장치.
1
HỘP CẦU CHÌ:
Thiết bị an toàn được lắp trong nhà hay tòa nhà để ngăn chặn dòng điện bị quá tải.
-
Danh từ
-
1
비누를 담아 두는 작은 상자.
1
HỘP XÀ PHÒNG:
Hộp nhỏ đựng xà phòng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
간편하게 음식을 담아서 가지고 다니는 그릇.
1
HỘP CƠM:
Đồ đựng thức ăn mang đi một cách đơn giản và tiện lợi.
-
2
밖에서 식사를 해결할 수 있도록 작은 그릇에 담아 온 음식.
2
CƠM HỘP:
Thức ăn chứa trong hộp nhỏ để có thể giải quyết việc ăn uống ở bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
물건을 담는 작은 상자.
1
GAP; CÁI HỘP:
Cái hộp nhỏ để đựng đồ vật.
-
2
물건이 담긴 작은 상자를 세는 단위.
2
HỘP:
Đơn vị đếm số hộp nhỏ để đựng đồ vật.
-
Danh từ
-
1
춤이나 노래 등을 공연하는 술집, 나이트클럽 등의 무대.
1
SÂN KHẤU HỘP ĐÊM:
Sân khấu biểu diễn múa hát ở quán rượu, câu lạc bộ giải trí ban đêm v.v...
-
Danh từ
-
1
나무로 만든 통.
1
THÙNG GỖ, HỘP GỖ:
Thùng (hộp) làm bằng gỗ.
-
Danh từ
-
1
양철이나 알루미늄 등으로 만든 통.
1
LON, HỘP:
Hộp được làm bằng nhôm hay thiếc.
-
2
양철이나 알루미늄 등으로 만든 통에 음식물을 담아 그 분량을 세는 단위.
2
LON, HỘP:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn đựng trong hộp làm bằng các chất liệu như nhôm hoặc thiếc.
-
Danh từ
-
1
여섯 개의 직사각형으로 둘러싸이고, 마주 보는 면이 모두 나란한 육면체.
1
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT:
Hình lục giác có sáu hình chữ nhật vây quanh, tất cả các mặt đối diện đều đặn.
-
Động từ
-
1
침착하지 못하고 들떠서 자꾸 서두르거나 함부로 덤비다.
1
NÔNG NỔI, BỘP CHỘP:
Không thể điềm tĩnh mà bị kích động nên thường hay vội vã hoặc hành xử một cách tùy tiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1
우편물을 받을 수 있도록 벽이나 대문, 건물의 입구 등에 달아 놓는 작은 상자.
1
HỘP THƯ, THÙNG THƯ:
Hộp nhỏ có cửa mở để nhận thư hay bưu phẩm, được gắn vào tường hay cổng chính hoặc cửa ra vào của tòa nhà.
-
Động từ
-
1
침착하지 못하고 들떠서 자꾸 서두르거나 함부로 덤비다.
1
NÔNG NỔI, BỘP CHỘP:
Không thể điềm tĩnh và bị kích động nên thường hay vội vã hoặc hành xử một cách tùy tiện.
-
Danh từ
-
1
밤에 술을 마시고 춤을 추면서 즐길 수 있는 곳.
1
HỘP ĐÊM, VŨ TRƯỜNG:
Nơi đến uống rượu và khiêu vũ giải trí vào ban đêm.
-
-
1
걱정하면서 조마조마해하다.
1
HỒI HỘP, NÓNG LÒNG:
Vừa lo lắng vừa hồi hộp.
-
Danh từ
-
1
분이 들어 있고 거울이 달린 휴대용 화장 도구.
1
HỘP PHẤN TRANG ĐIỂM:
Đồ dùng trang điểm cầm tay, có gắn gương, bột phấn.
-
Động từ
-
1
심장이 힘차게 뛰다.
1
TIM ĐẬP MẠNH:
Tim đập thật nhanh và mạnh.
-
2
마음이 설레고 흥분되어 가슴이 두근거리다.
2
HỒI HỘP:
Trong lòng hồi hộp và hưng phấn nên tim đập thình thịch.
-
Danh từ
-
1
물건을 넣는 작은 상자나 덮개.
1
HỘP, HÒM, BAO, VỎ BỌC:
Hộp hoặc cái bao bọc chứa đồ vật.
-
Danh từ
-
1
문서를 넣어 보관하는 상자.
1
HỘP HỒ SƠ, THÙNG HỒ SƠ:
Hộp bảo quản hồ sơ.
🌟
HỘP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
속에 있는 것을 끄집어서 밖으로 꺼내다.
1.
LẤY RA, LÔI RA, KÉO RA:
Chộp lấy cái bên trong và kéo ra ngoài.
-
2.
어떤 문제, 약점, 이야깃거리를 다른 사람들 앞에 들춰내다.
2.
BỚI RA, KHUI RA:
Làm phơi bày một vấn đề, yếu điểm hay câu chuyện ra trước nhiều người khác.
-
3.
이유나 결과, 결론을 찾아내다.
3.
TÌM RA, LÔI RA:
Tìm ra lí do, kết quả hay kết luận.
-
☆
Phó từ
-
1.
앞으로 닥칠 일이 걱정되어 마음이 초조하고 불안한 모양.
1.
HỒI HỘP:
Dáng vẻ bất an và lòng hồi hộp vì lo lắng việc sắp gặp phải.
-
☆
Phó từ
-
1.
마음이 초조하고 불안하여 어찌할 바를 모르거나 허둥대는 모양.
1.
MỘT CÁCH BỒN CHỒN, MỘT CÁCH THẮC THỎM, MỘT CÁCH THẤP THỎM:
Điệu bộ bối rối hoặc không biết làm thế nào vì trong lòng hồi hộp và bất an.
-
-
1.
용기에 담긴 어떤 것을 모두 다 없애다.
1.
VÉT NHẴN ĐÁY:
Làm hết sạch toàn bộ cái nào đó được chứa trong hộp đựng.
-
Danh từ
-
1.
담배를 담는 작은 상자. 또는 담배가 담겨 있는 작은 상자.
1.
GÓI THUỐC LÁ, HỘP THUỐC LÁ:
Hộp nhỏ chứa thuốc lá, hay hộp nhỏ đựng thuốc lá.
-
Động từ
-
1.
손으로 휘감아 꽉 잡다.
1.
NẮM LẤY, TÚM LẤY, VỒ LẤY, CỐ TÓM LẤY:
Chộp lại và nắm chặt bằng tay.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 넣어 둘 수 있도록 나무나 종이 등으로 만든 네모난 통.
1.
HỘP, HÒM, THÙNG, TRÁP:
Hộp vuông được làm bằng gỗ hoặc giấy... để có thể bỏ đồ vật vào.
-
2.
물건을 상자에 담아 세는 단위.
2.
HỘP, HÒM, THÙNG, TRÁP:
Đơn vị đếm đồ vật đựng trong hộp.
-
-
1.
자기가 한 말이나 행동이 나중에 잘못될까 봐 마음이 초조하고 불안하다.
1.
Thấy hồi hộp và bất an vì lo sợ rằng hành động hay lời nói của mình sẽ trở thành sai lầm sau này.
-
Danh từ
-
1.
펄프의 원료로 쓰기 위해 목재를 가늘고 길게 자른 것.
1.
VỎ BÀO, VỎ TIỆN:
Cái cắt gỗ một cách mỏng và dài để dùng làm nguyên liệu của bột giấy.
-
2.
얇게 썰어서 기름에 튀긴 요리.
2.
BÁNH RÁN:
Món ăn làm bằng nguyên liệu xắt mỏng rồi rán trong dầu.
-
3.
룰렛이나 포커 등에서 계산을 편하게 하기 위해 돈 대신에 쓰는, 상아나 플라스틱 등으로 만든 패.
3.
THẺ (ĐỂ CHƠI BÀI):
Thẻ làm bằng nhựa hay bằng ngà, được dùng thay tiền để tiện tính toán trong chơi bài Rulet hay bài xì.
-
4.
두 개 이상의 회로가 서로 분리될 수 없도록 결합한 전자 회로인 집적 회로를 넣어 두는 케이스. 또는 케이스에 넣은 집적 회로.
4.
CHIP, VI MẠCH:
Hộp đặt một mạch điện tích hợp kết nối từ hai hay nhiều hơn những mạch điện để không thể tách rời nhau. Hoặc mạch tích hợp đặt trong hộp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
음식을 상하지 않게 하거나 차갑게 하려고 낮은 온도에서 보관하는 상자 모양의 기계.
1.
TỦ LẠNH:
Máy hình hộp dùng để bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp sao cho thực phẩm không bị hư hỏng.
-
-
1.
일이나 말을 할 때 한동안 멈추어서 듣는 이를 초조하게 하거나 기대를 불러일으키다.
1.
NGẬP NGỪNG, LỪNG CHỪNG:
Làm cho người nghe thấy hồi hộp hay chờ đợi bằng cách dừng lại trong một thời gian khi nói hay làm việc.
-
Động từ
-
1.
봉투나 상자 안에 주된 물건 외에 다른 것을 함께 넣거나 싸서 막다.
1.
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Để thêm cái khác vào món đồ chính trong phong bì hay hộp rồi gói và niêm phong dán kín.
-
-
1.
불안, 초조, 근심 등으로 속이 몹시 타다.
1.
(TRỞ NÊN ĐEN), CHÁY LÒNG CHÁY DẠ:
Trong lòng như thiêu đốt bởi sự bất an, hồi hộp, bồn chồn.
-
Danh từ
-
1.
상자에 확대경을 달고 그 안에 그림을 넣어 돌리면서 들여다보는 장치나 장난감.
1.
KÍNH VẠN HOA:
Đồ chơi hay thiết bị lắp kính phóng đại vào hình hộp và cho hình ảnh vào bên trong vừa quay vừa ghé mắt xem.
-
2.
(비유적으로) 알 것 같으면서도 알 수 없는, 이해하기 어려운 세상일.
2.
SỰ BIẾN ẢO NHƯ KÍNH VẠN HOA:
(cách nói ẩn dụ) Thế giới khó hiểu, có vẻ như biết mà không thể biết được.
-
-
1.
걱정하면서 조마조마해하다.
1.
HỒI HỘP, NÓNG LÒNG:
Vừa lo lắng vừa hồi hộp.
-
Danh từ
-
1.
봉투나 상자 안에 주된 물건 외에 다른 것을 함께 넣거나 싸서 막음.
1.
SỰ ĐÍNH KÈM, SỰ KÈM THEO:
Việc để thêm cái khác vào món đồ chính trong phong bì hay hộp rồi gói và niêm phong dán kín.
-
-
1.
몹시 안타깝고 초조하여 속이 상하다.
1.
(TÂM CAN KHÔ HÉO), LÒNG NHƯ LỬA ĐỐT, ĐỐT CHÁY RUỘT GAN:
Rất tiếc nuối và hồi hộp đến lòng dạ mỏi mòn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물건이나 사람을 종이나 천 등으로 둘러 씌우다.
1.
BỌC, GÓI:
Che xung quanh đồ vật hay người bằng giấy hay vải...
-
2.
어떤 물체나 사람의 주위를 둘러서 가리거나 막다.
2.
CHE CHẮN, VÂY:
Vây quanh vật thể hay người nào đó rồi che hoặc ngăn.
-
3.
어떤 물건을 다른 곳으로 옮기기 위하여 상자, 끈, 천 등을 써서 꾸리다.
3.
ĐÓNG GÓI, ĐÓNG HỘP, ĐÓNG THÙNG:
Dùng hộp, dây, vải... bao lấy đồ vật nào đó để chuyển sang nơi khác.
-
Động từ
-
2.
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Một cái gì đó cứ được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
5.
마음이 자꾸 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
5.
BỒI HỒI, BỒN CHỒN, PHẬP PHỒNG:
Trong lòng cứ hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4.
말을 할 것처럼 입술이 자꾸 열렸다 닫혔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi cứ mở rồi khép như sắp nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
3.
LẢI NHẢI, CA THÁN:
Thường xuyên nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
1.
가격이 오를 기미가 자꾸 보이다.
1.
LEO THANG:
Thường xuyên cho thấy chiều hướng tăng lên của giá cả.
-
Danh từ
-
1.
나무로 만든 통.
1.
THÙNG GỖ, HỘP GỖ:
Thùng (hộp) làm bằng gỗ.