🔍
Search:
LY
🌟
LY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
아프리카 대륙의 북부 해안에 있는 나라. 세계적인 산유국이며 국토 대부분이 사막으로 주로 양과 염소를 유목한다. 공용어는 아랍어이고 수도는 트리폴리이다.
1
LYBIA:
Quốc gia ở bờ biển phía Bắc của đại lục Châu Phi, là quốc gia sản xuất dầu lửa tầm cỡ thế giới, chủ yếu chăn nuôi cừu và dê vì hầu hết đều là sa mạc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả rập và thủ đô là Tripoli.
-
Danh từ
-
3
(비유적으로) 사이가 나빠서 부부가 헤어짐.
3
LY DỊ:
(cách nói ẩn dụ) Việc vợ chồng chia tay nhau do quan hệ xấu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊음.
1
LY HÔN:
Việc vợ chồng cắt đứt quan hệ hôn nhân về mặt pháp luật.
-
Động từ
-
1
농민이 농사를 그만두고 농촌을 떠나다.
1
LY NÔNG:
Nông dân thôi làm nông và rời khỏi nông thôn.
-
Danh từ
-
1
하나하나의 잔.
1
TỪNG LY:
Từng ly một.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
거리의 단위.
1
HẢI LÝ:
Đơn vị của cự li.
-
Động từ
-
1
두 사람이나 나라의 사이에 끼어들어 오해를 일으키는 말을 하여 서로 멀어지게 하다.
1
LY GIÁN:
Chen vào giữa hai người hay hai nước nói lời gây hiểu lầm và làm họ trở nên xa lánh nhau.
-
-
1
윗사람에게 술을 따라 드리다.
1
DÂNG LY:
Rót rượu cho người lớn hơn mình.
-
Động từ
-
1
두 사람이나 나라 등의 중간에서 서로를 멀어지게 하다.
1
LY GIÁN:
Ở giữa làm hai người hay hai quốc gia trở nên xa lánh nhau.
-
Động từ
-
1
관청이나 기관 등이 일정한 권한을 가지고 관리하거나 통제하다.
1
QUẢN LÝ:
Cơ quan hoặc tổ chức nhà nước dùng quyền hạn nhất định quản lý hoặc khống chế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
오랫동안 만나지 못하게 떨어져 있거나 헤어짐.
1
SỰ LY BIỆT:
Sự cách xa không thể gặp được trong thời gian dài hoặc chia tay.
-
☆
Danh từ
-
1
논리나 이치에 알맞음.
1
SỰ HỢP LÝ:
Việc hợp với lô gíc hoặc lẽ phải.
-
Danh từ
-
1
농민이 농사를 그만두고 농촌을 떠남. 또는 그런 현상.
1
SỰ LY NÔNG:
Việc nông dân thôi làm nông và rời khỏi nông thôn. Hoặc hiện tượng như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
원을 도는 운동을 하는 물체가 중심에서 바깥으로 나아가려는 힘.
1
LỰC LY TÂM:
Lực có khuynh hướng kéo vật thể đang chuyển động trong vòng tròn từ tâm ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
논리나 이치에 알맞은 성질.
1
TÍNH HỢP LÝ:
Tính chất hợp với lô gíc hoặc lẽ phải.
-
☆☆
Danh từ
-
1
논리나 이치에 알맞은 것.
1
TÍNH HỢP LÝ:
Cái hợp với lô gíc hoặc lẽ phải.
-
Danh từ
-
1
알록달록하게 화려한 무늬를 가지고 있는 뱀.
1
RẮN HOA:
Rắn có hình hoa văn rực rỡ lốm đốm.
-
2
(속된 말로) 돈을 뜯어낼 목적으로 남자를 유혹하는 여자.
2
HỒ LY:
(Cách nói thông tục) Người phụ nữ quyến rũ đàn ông với mục đích moi tiền.
-
Danh từ
-
1
컵 모양의 일회용 그릇에 담아 뜨거운 물을 부어 간편하게 먹을 수 있게 만든 라면.
1
MÌ CỐC, MÌ LY:
Mỳ ăn liền được làm để có thể đổ nước nóng vào bát dùng một lần có hình cốc để ăn một cách giản tiện.
-
Động từ
-
1
결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊다.
1
LY HÔN, LY DỊ:
Vợ chồng đã kết hôn chấm dứt quan hệ vợ chồng về mặt pháp luật.
-
☆
Danh từ
-
1
왕건이 후삼국을 통일하고 918년에 세운 나라. 개성을 수도로 하였고 불교 문화와 유학이 크게 발달하였다. 1392년 조선의 시조인 이성계에게 멸망하였다.
1
GORYEO, CAO LY:
Đất nước do Wang Geon thống nhất hậu Tam Quốc và dựng nên vào năm 918. Thủ đô là Gaeseong, phát triển mạnh về văn hóa Phật giáo và Nho học. Bị diệt vong năm 1392 do Lee Seong Gye - người sáng lập ra triều đại Joseon.
🌟
LY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
거짓으로 꾸며서 웃는 웃음.
1.
SỰ CƯỜI GƯỢNG, NỤ CƯỜI GƯỢNG GẠO:
Việc cười ngụy tạo một cách giả dối.
-
2.
어이가 없어서 힘없이 웃는 웃음.
2.
CƯỜI KHẨY, CƯỜI RUỒI:
Việc cười nhẹ vì vô lý.
-
Tính từ
-
1.
열을 받아서 갑자기 뜨거워지는 느낌이 있다.
1.
NÓNG BỪNG:
Có cảm giác trở nên nóng đột ngột vì bắt nhiệt.
-
2.
일을 처리하는 방식이나 성격이 매우 시원스럽다.
2.
LINH LỢI, HOẠT BÁT, SÁNG TRÍ:
Cách xử lý công việc hay tính cách rất linh hoạt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
술을 따라 마시는 잔.
1.
LY RƯỢU, CHÉN RƯỢU:
Cốc để rót và uống rượu.
-
2.
술 몇 잔.
2.
MẤY LY RƯỢU:
Mấy ly rượu.
-
Phó từ
-
1.
그러할 리는 없지만 만일에.
1.
BIẾT ĐÂU, CÓ KHI:
Không có lý gì lại như vậy nhưng giả sử như...
-
2.
어쩌다가 우연히.
2.
TÌNH CỜ:
Thế nào đó rồi ngẫu nhiên...
-
3.
짐작대로 어쩌면.
3.
KHÔNG LẼ:
Chưa biết chừng lại theo như dự đoán
-
4.
어쩌다가 아주 가끔.
4.
THI THOẢNG:
Thế nào đó rồi rất thỉnh thoảng.
-
☆
Danh từ
-
1.
이유나 내용 등을 풀어서 밝힘.
1.
SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...
-
Danh từ
-
1.
신문사나 방송국 등에서 정치에 관한 기사를 다루는 부서.
1.
BAN CHÍNH TRỊ:
Bộ phận quản lý các ký sự liên quan đến chính trị ở tòa soạn báo hay đài phát thanh truyền hình...
-
Danh từ
-
1.
배에서 내림.
1.
SỰ XUỐNG TÀU:
Việc xuống tàu.
-
2.
짐을 배에서 내려놓음.
2.
SỰ CHO XUỐNG TÀU:
Việc cho hành lý xuống tàu.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 기쁜 일을 축하하거나 소원이 이루어지길 빌면서 함께 술잔을 들어 술을 마시다.
1.
CẠN CHÉN, CẠN LY:
Nhiều người vừa nâng ly uống rượu vừa chúc mừng cho việc vui hay cầu mong cho điều ước nguyện thành hiện thực.
-
Danh từ
-
1.
술이 들어 있는 잔에 술을 더 따름.
1.
SỰ RÓT THÊM RƯỢU:
Việc rót thêm rượu vào ly đang có rượu.
-
Động từ
-
1.
입을 조금 벌리고 부드럽게 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI HEHE, CƯỜI HÊ HÊ:
Hơi mở miệng và cứ cười một cách nhẹ nhàng.
-
2.
입을 조금 벌리고 실없이 자꾸 웃다.
2.
CƯỜI HỀNH HỆCH:
Hơi mở miệng và cứ cười một cách vô lý.
-
Động từ
-
1.
입을 조금 벌리고 부드럽게 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI HEHE, CƯỜI HÊ HÊ:
Hơi mở miệng và cứ cười một cách nhẹ nhàng.
-
2.
입을 조금 벌리고 실없이 자꾸 웃다.
2.
CƯỜI HỀNH HỆCH:
Hơi mở miệng và cứ cười một cách vô lý.
-
Động từ
-
1.
입을 조금 벌리고 부드럽게 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI HEHE, CƯỜI HÊ HÊ:
Hơi mở miệng và cứ cười một cách nhẹ nhàng.
-
2.
입을 조금 벌리고 실없이 자꾸 웃다.
2.
CƯỜI HỀNH HỆCH:
Hơi mở miệng và cứ cười một cách vô lý.
-
Danh từ
-
1.
남유럽에 있는 나라. ‘이탈리아’를 한국식 한자음으로 읽은 이름이다.
1.
Ý:
Quốc gia nằm ở phía Nam châu Âu. Đây là cách gọi "Italy" đọc theo âm Hán- Hàn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물체나 짐 등의 무게.
1.
TRỌNG LƯỢNG:
Độ nặng của hành lý hay vật thể nào đó.
-
Tính từ
-
1.
헛되고 황당하여 믿을 수가 없다.
1.
HƯ VÔ, RỖNG TUẾCH:
Trở nên vô dụng và phi lý nên không thể tin được.
-
None
-
1.
이혼, 재산 문제 등 가정에서 일어나는 사건과 19세 미만의 소년이 저지른 범죄에 관한 사건을 담당하는 법원.
1.
TÒA ÁN GIA ĐÌNH:
Tòa án phụ trách những vụ án xảy ra trong gia đình như vấn đề ly hôn, tài sản... và những vụ án liên quan đến tội phạm mà thiếu niên dưới 19 tuổi phạm phải.
-
None
-
1.
돈이 들어오고 나가는 회계에 관한 일을 전문적으로 처리할 수 있는 법적 자격을 갖춘 사람.
1.
KẾ TOÁN VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN:
Người có tư cách pháp lý có thể xử lý một cách chuyên nghiệp những công việc liên quan đến kế toán như thu chi tiền bạc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
경찰서가 맡고 있는 지역 안에 있는 동마다 경찰관을 보내 업무를 처리하도록 만든 곳.
1.
ĐỒN CẢNH SÁT:
Nơi được lập ra để mỗi phường nằm trong khu vực cảnh sát phụ trách cử cảnh sát đến xử lý nghiệp vụ.
-
Danh từ
-
1.
진리에 맞는 올바른 도리를 지향하는 생각이나 마음.
1.
LÒNG CHÍNH NGHĨA, LÒNG CÔNG BÌNH:
Tấm lòng hay suy nghĩ hướng về đạo lý đúng đắn phù hợp với chân lý.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 물체에서 다른 물체까지 또는 한곳에서 다른 곳까지의 거리나 공간.
1.
KHOẢNG CÁCH, KHOẢNG TRỐNG:
Cự ly hay không gian từ một vật thể đến vật thể khác hay từ một nơi đến nơi khác.
-
2.
어떤 때부터 다른 때까지의 동안.
2.
GIỮA LÚC, TRONG KHI, TRONG VÒNG:
Khoảng thời gian từ lúc nào đó đến lúc khác.
-
3.
어떤 일을 할 시간적인 틈이나 여유.
3.
THỜI GIAN RỖI:
Khoảng trống hay sự thảnh thơi về mặt thời gian để làm việc nào đó.