🔍
Search:
LƯỜI
🌟
LƯỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
1
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ hoàn thành việc đảm trách mà tỏ ra lười biếng.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
행동이 느리고 움직이거나 일하기를 싫어하다.
1
LƯỜI BIẾNG:
Hành động chậm chạp và ghét di chuyển hoặc làm việc.
-
☆
Động từ
-
1
해야 할 일을 하기 싫어하여 부지런히 하지 않다.
1
LƯỜI, LÀM BIẾNG:
Ghét làm việc một gì đó cần phải làm nên không làm chăm chỉ.
-
Động từ
-
1
물체의 겉이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1
BÓNG LOÁNG:
Bề ngoài của vật thể rất trơn và bóng láng.
-
2
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
2
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ làm việc được giao mà tỏ ra lười biếng.
-
Động từ
-
1
물체의 겉이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1
BÓNG LOÁNG:
Bề ngoài của vật thể rất trơn và bóng láng.
-
2
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
2
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ làm việc được giao mà tỏ ra lười biếng.
-
Động từ
-
1
몹시 게으름을 피우며 맡은 일을 잘 하지 않다.
1
CHÂY LƯỜI, BIẾNG NHÁC:
Tỏ ra rất lười biếng và không làm tốt việc đảm nhận.
-
None
-
1
음식을 먹고 싶어 하는 마음이 줄어드는 것. 또는 그런 증상.
1
SỰ BIẾNG ĂN, SỰ LƯỜI ĂN:
Cảm giác muốn ăn thức ăn bị giảm sút. Hoặc triệu chứng như vậy.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 꾀를 부리며 게으름을 피우는 행동. 또는 그런 사람.
1
SỰ LƯỜI NHÁC, KẺ LƯỜI NHÁC:
(Cách nói thông tục) Hành động biểu hiện kẻ lười biếng. Hoặc kiểu người như vậy.
-
Danh từ
-
1
움직이거나 일하기를 싫어하는 태도나 버릇.
1
SỰ LƯỜI BIẾNG, SỰ BIẾNG NHÁC:
Thái độ hay thói quen ghét làm việc hoặc di chuyển.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 게으른 사람.
1
KẺ LƯỜI BIẾNG, KẺ BIẾNG NHÁC:
(cách nói xem thường) Người lười biếng.
-
Danh từ
-
1
행동이나 성격이 느리고 게으른 마음.
1
SUY NGHĨ LƯỜI BIẾNG, SUY NGHĨ LƯỜI NHÁC:
Suy nghĩ làm biếng, coi bất cứ việc gì đều đơn giản và nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1
크기가 작은 북.
1
TRỐNG NHỎ, TRỐNG CƠM:
Trống có kích cỡ nhỏ.
-
2
앞에 걸어 메거나 받침대 위에 올려놓고 두 개의 가는 나무 막대기로 두드려 소리를 내는 서양의 악기.
2
JAKEUNBOK; TRỐNG LƯỜI:
Loại nhạc cụ Phương Tây đeo ở phía trước hay đặt lên trên giá đỡ và dùng hai cây dùi gỗ mảnh tạo ra tiếng.
-
Động từ
-
1
표면이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1
TRƠN BÓNG, BÓNG LOÁNG:
Bề mặt rất trơn và bóng láng.
-
2
몹시 게으름을 피우며 맡은 일을 잘 하지 않다.
2
CHÂY LƯỜI, BIẾNG NHÁC:
Tỏ ra rất lười biếng và không làm tốt việc đảm nhận.
-
Động từ
-
1
표면이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르다.
1
TRƠN BÓNG, NHẴN THÍN:
Bề mặt rất trơn và bóng láng.
-
2
몹시 게으름을 피우며 맡은 일을 잘 하지 않다.
2
LƯỜI BIẾNG, BIẾNG NHÁC:
Tỏ ra rất lười và không làm tốt việc đảm nhận.
-
Phó từ
-
1
표면이 매우 매끄럽고 윤기가 흐르는 모양.
1
LÓNG LÁNH, LẤP LÁNH, LOANG LOÁNG:
Hình ảnh bề mặt rất trơn và bóng láng.
-
2
성품이 매우 뻔뻔하고 부끄러워할 줄 모르는 모양.
2
TRÂN TRÂN TRÁO TRÁO, TRƠ TRƠ:
Hình ảnh tính cách rất trơ trẽn và không biết xấu hỗ.
-
3
몹시 게으름을 피우며 맡은 일을 잘 하지 않는 모양.
3
CHÂY LƯỜI, BIẾNG NHÁC:
Hình ảnh tỏ ra rất lười biếng và không làm tốt việc đảm nhận.
-
Phó từ
-
1
겉 부분이 윤기가 흐르고 매우 미끄러운 모양.
1
MỘT CÁCH BÓNG LỘN, MỘT CÁCH BÓNG NHẪY, MỘT CÁCH BÓNG NHOÁNG:
Hình ảnh phần ngoài bóng và rất trơn.
-
2
성격이 매우 뻔뻔하고 부끄러움을 모르는 모양.
2
MỘT CÁCH TRƠ TRẼN, MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh tính cách rất trơ tráo và không biết xấu hổ.
-
3
맡은 일을 제대로 하지 않고 몹시 게으름을 피우는 모양.
3
MỘT CÁCH LƯỜI NHÁC:
Không làm trọn vẹn việc đảm nhận và tỏ ra rất lười biếng.
🌟
LƯỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 매우 자꾸 느리게 움직이다.
1.
NHÍCH NHÍCH, LÊ LẾT:
Cái gì đó cứ di chuyển rất chậm chạp.
-
2.
느리고 게으르게 행동하다.
2.
UỂ OẢI, RỀ RÀ:
Hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
-
3.
신체 일부를 자꾸 느리게 움직이다.
3.
NHÚC NHÍCH, NGO NGOE:
Một phần của thân thể cứ di chuyển chậm chạp.
-
Phó từ
-
1.
어떤 것이 매우 느리게 자꾸 움직이는 모양.
1.
CHẦM CHẬM:
Hình ảnh cái gì đó cứ di chuyển một cách rất chậm chạ
-
2.
느리고 게으르게 행동하는 모양.
2.
CHẬM CHẠP, RỀ RÀ:
Hình dạng hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
-
3.
신체 일부를 자꾸 느리게 움직이는 모양.
3.
LỀ MỀ:
Hình dạng liên tục di chuyển một cách chậm chạp một phần cơ thể.
-
Động từ
-
1.
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1.
UỐN ÉO, NGOE NGUẨY:
Cử động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2.
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2.
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
3.
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
3.
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần của cơ thể từng chút một.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 매우 느리게 자꾸 움직이다.
1.
CHẬM CHẠP, RỀ RÀ:
Cái gì đó cứ di chuyển rất chậm chạp.
-
2.
느리고 게으르게 행동하다.
2.
LỀ MỀ:
Hành động một cách lười biếng, chậm chạp.
-
3.
신체의 일부를 느리게 자꾸 움직이다.
3.
CHẬM CHẠP:
Một phần cơ thể di chuyển chậm chạp.
-
4.
날씨가 비가 올 것처럼 흐려지다.
4.
ÂM U:
Thời tiết u ám như trời sắp đổ mưa.
-
Phó từ
-
1.
열심히 하지 않고 게으르게.
1.
MỘT CÁCH CHỂNH MẢNG, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Một cách lười biếng và không chăm chỉ.
-
Phó từ
-
1.
아무 일도 하지 않고 게으름을 피우며 놀기만 하는 모양.
1.
(CHƠI) KHÔNG:
Hình ảnh lười biếng không làm bất cứ việc gì và chỉ chơi.
-
2.
어쩔 수 없이 밥을 굶는 모양.
2.
(NHỊN) ĐÓI MEO:
Vẻ không còn cách nào khác, nhịn cơm.
-
Động từ
-
1.
겉 부분이 미끄럽게 윤기가 흐르다.
1.
BÓNG LỘN, BÓNG NHOÁNG, BÓNG NHẪY:
Phần ngoài bóng láng.
-
2.
맡은 일을 제대로 하지 않고 몹시 게으름을 피우다.
2.
TRỐN VIỆC, LỈNH VIỆC:
Không làm trọn vẹn công việc đã đảm nhận và tỏ ra rất lười biến
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 게으른 사람.
1.
KẺ LƯỜI BIẾNG, KẺ BIẾNG NHÁC:
(cách nói xem thường) Người lười biếng.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 꾀를 부리며 게으름을 피우는 행동. 또는 그런 사람.
1.
SỰ LƯỜI NHÁC, KẺ LƯỜI NHÁC:
(Cách nói thông tục) Hành động biểu hiện kẻ lười biếng. Hoặc kiểu người như vậy.
-
Động từ
-
1.
내키지 않은 음식을 자꾸 억지로 느리게 먹다.
1.
ĂN NHƠI NHƠI, ĂN LIẾM LÁP:
Ăn chậm chạp một cách miễn cưỡng thức ăn không thích.
-
2.
할 생각이 없는 것처럼 자꾸 게으르고 답답하게 행동하다.
2.
LÀM LẤY LỆ, LÀM LẤP LIẾM:
Liên tục hành động một cách bực bội và lười biếng như thể không muốn làm.
-
Danh từ
-
1.
열심히 하지 않고 게으름.
1.
SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ LƠ LÀ:
Sự không chăm chỉ mà lười biếng.
-
Phó từ
-
1.
겉 부분이 윤기가 흐르고 매우 미끄러운 모양.
1.
MỘT CÁCH BÓNG LỘN, MỘT CÁCH BÓNG NHẪY, MỘT CÁCH BÓNG NHOÁNG:
Hình ảnh phần ngoài bóng và rất trơn.
-
2.
성격이 매우 뻔뻔하고 부끄러움을 모르는 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRẼN, MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh tính cách rất trơ tráo và không biết xấu hổ.
-
3.
맡은 일을 제대로 하지 않고 몹시 게으름을 피우는 모양.
3.
MỘT CÁCH LƯỜI NHÁC:
Không làm trọn vẹn việc đảm nhận và tỏ ra rất lười biếng.
-
Động từ
-
1.
겉 부분이 미끄럽게 윤기가 흐르다.
1.
BÓNG LỘN, BÓNG NHOÁNG, BÓNG NHẪY:
Phần ngoài bóng láng.
-
2.
맡은 일을 제대로 하지 않고 몹시 게으름을 피우다.
2.
TRỐN VIỆC, LỈNH VIỆC:
Không làm trọn vẹn công việc đã đảm nhận và tỏ ra rất lười biếng.
-
Động từ
-
1.
해야 할 일을 하지 않고 꾀를 부려서 게으름을 피우다.
1.
LÔNG BÔNG:
Không làm việc phải làm và giở mánh khóe để mà lười biếng.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍고 부드럽게 자꾸 부는 모양.
1.
MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió cứ thổi nhẹ và êm dịu.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh thái độ không đúng và tỏ ra ngổ ngáo.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우는 모양.
3.
MỘT CÁCH LONG NHONG, LONG BONG:
Hình ảnh lười biếng không có việc làm hoặc không chăm chỉ.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
4.
MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể cứ lay động một cách nhẹ nhàng qua lại.
-
Động từ
-
1.
몹시 게으름을 피우며 맡은 일을 잘 하지 않다.
1.
CHÂY LƯỜI, BIẾNG NHÁC:
Tỏ ra rất lười biếng và không làm tốt việc đảm nhận.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 매우 느리게 자꾸 움직이다.
1.
CHẬM CHẠP:
Cái gì đó thường hay di chuyển rất chậm.
-
2.
느리고 게으르게 행동하다.
2.
CHẬM CHẠP, RỀ RÀ:
Hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
-
5.
신체의 일부를 느리게 자꾸 움직이다.
5.
LỀ MỀ, LỌ MỌ:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
4.
날씨가 비가 올 것처럼 흐려지다.
4.
MÙ MỊT, ÂM U:
Thời tiết âm u như sắp mưa.
-
Danh từ
-
1.
일이나 공부를 게을리함.
1.
SỰ CHÂY Ì, SỰ Ì ẠCH:
Việc lười làm việc hoặc lười học.
-
2.
노동 분쟁 과정에서 일부러 일을 게을리하여 사용자에게 손해를 줌.
2.
SỰ ĐÌNH CÔNG, SỰ PHÁ HOẠI SẢN XUẤT:
Việc cố tình lười làm việc và gây thiệt hại cho người sử dụng lao động trong quá trình tranh chấp lao động.
-
Động từ
-
1.
바람이 자꾸 가볍고 부드럽게 불다.
1.
HIU HIU:
Gió cứ thổi nhẹ và êm dịu.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
TRƠ TRÁO, KHUA MÔI MÚA MÉP:
Lời nói hay hành động một cách kiêu ngạo, không khiêm tốn.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우다.
3.
LONG NHONG, LONG BONG:
Chỉ rong chơi, lười biếng và không cần cù trong công việc.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
ĐONG ĐƯA:
Vật thể lay động liên tục một cách nhẹ nhàng qua lại. Hoặc làm cho như thế.
-
Động từ
-
1.
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우다.
1.
CHÂY LƯỜI:
Không chăm chỉ hoàn thành việc đảm trách mà tỏ ra lười biếng.