🔍
Search:
MỚI
🌟
MỚI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
2
이전에 없던 것이 처음으로.
2
MỚI:
Lần đầu tiên có cái trước đây chưa có.
-
1
새롭게 다시.
1
MỚI:
Lại trở nên mới.
-
Danh từ
-
1
새로 생긴 말.
1
TỪ MỚI:
Từ mới xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
새로 생긴 말.
1
TỪ MỚI:
Từ mới xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
새로운 물건.
1
ĐỒ MỚI:
Đồ vật mới.
-
Danh từ
-
1
새로 시작되는 해.
1
NĂM MỚI:
Năm mới bắt đầu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
새로 이사 간 집.
1
NHÀ MỚI:
Nhà vừa mới dọn đến.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
새로 시작되는 해.
1
NĂM MỚI:
Một năm được bắt đầu mới.
-
☆
Phó từ
-
1
이제 막.
1
VỪA MỚI:
Giờ mới vừa....
-
Động từ
-
1
건물을 새로 짓다.
1
XÂY MỚI:
Xây mới toà nhà.
-
Danh từ
-
1
새로운 방식이나 형식.
1
KIỂU MỚI:
Hình thức hoặc cách thức mới.
-
Danh từ
-
1
새로 만든 정당.
1
ĐẢNG MỚI:
Chính đảng mới được thành lập.
-
Phụ tố
-
1
'그해에 난'의 뜻을 더하는 접두사.
1
MỚI, ĐẦU:
Tiền tố thêm nghĩa "ra vào năm đó"
-
Danh từ
-
1
새로 나온 차.
1
Ô TÔ MỚI:
Ô tô mới xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
새로 만들어 정한 법.
1
LUẬT MỚI:
Luật mới được quy định và tạo ra.
-
Danh từ
-
1
알에서 깬 지 얼마 되지 않은 어린 물고기.
1
CÁ MỚI NỞ:
Cá con vừa ra khỏi trứng chưa bao lâu.
-
Danh từ
-
1
돌을 갈아서 만든 도구나 무기.
1
ĐỒ ĐÁ MỚI:
Công cụ hay vũ khí được chế tác từ đá.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
이미 있던 것이 아니라 처음 생겨난.
1
MỚI:
Không phải thứ đã có mà mới phát sinh lần đầu.
-
2
생기거나 만든 지 얼마 되지 않은.
2
MỚI:
Phát sinh hay làm ra chưa được bao lâu.
-
3
사용하거나 구입한 지 얼마 되지 않은.
3
MỚI:
Sử dụng hay mua chưa được bao lâu.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
지금까지의 것과 다르거나 있은 적이 없다.
1
MỚI:
Khác với cái trước giờ hoặc chưa từng có.
-
2
이전과는 달리 더 생생하고 신선하다.
2
MỚI MẺ:
Khác với trước đây sinh động và tươi mới hơn.
-
☆☆
Phó từ
-
1
모르고 있는 동안에 벌써.
1
MỚI ĐÓ MÀ:
Trong lúc không hay biết thì đã ...
-
Danh từ
-
1
새것과 헌것.
1
MỚI VÀ CŨ:
Cái mới và cái cũ.
🌟
MỚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
없던 것이 새로 있게 되다.
1.
SINH RA, NẢY SINH:
Cái chưa có trở nên có mới.
-
2.
자기의 것이 아니던 것이 자기의 것으로 되다.
2.
CÓ ĐƯỢC:
Cái vốn không phải là của mình trở thành cái của mình.
-
3.
사고나 일, 문제 등이 일어나다.
3.
PHÁT SINH, NẢY SINH:
Sự cố, công việc hay vấn đề... xảy ra.
-
4.
사람이나 사물의 생김새가 어떠한 모양으로 되다.
4.
TRÔNG GIỐNG NHƯ, TRÔNG CÓ VẺ:
Dáng vẻ của con người hay sự vật thành bộ dạng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
현장에 나가서 새로운 소식을 알리는 기자나 사진 기자 등으로 이루어진 집단.
1.
TỔ PHÓNG VIÊN TIN TỨC:
Nhóm được tạo nên bởi các ký giả hoặc phóng viên ảnh trực tiếp tới hiện trường và truyền thông tin mới.
-
Danh từ
-
1.
새로 생긴 말. 또는 새로 들어와 쓰이게 된 외래어.
1.
TỪ MỚI PHÁT SINH, TỪ NGOẠI LAI MỚI:
Lời nói mới hình thành. Hoặc từ của tiếng nước ngoài được du nhập và sử dụng mới.
-
Phó từ
-
1.
이미 느끼거나 알고 있었지만 다시 새롭게.
1.
MỘT CÁCH MỚI MẺ:
Đã cảm nhận hoặc biết đến nhưng lại mới mẻ.
-
2.
전에 안 하던 일을 하여 갑작스러운 느낌이 들게.
2.
MỘT CÁCH MỚI LẠ:
Làm việc chưa từng làm trước đây và có cảm giác đột ngột.
-
Danh từ
-
1.
단체나 기관 등을 새로 만들어 세운 사람.
1.
NGƯỜI SÁNG LẬP:
Người thành lập mới một tổ chức hay cơ quan.
-
Danh từ
-
1.
새로 시작되는 해.
1.
NĂM MỚI:
Năm mới bắt đầu.
-
Động từ
-
1.
전에 없던 것을 새로 만들어 내다.
1.
SÁNG TẠO:
Tạo mới cái chưa từng có trước đây.
-
☆
Danh từ
-
1.
연구를 하여 새로운 물건이나 방법, 계획 등을 생각해 냄.
1.
SỰ PHÁT MINH, SỰ TÌM TÒI:
Việc nghiên cứu và nghĩ ra một kế hoạch, phương pháp hoặc đồ vật mới.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
새로 만들어 정함.
1.
SỰ THÀNH LẬP, SỰ THIẾT LẬP, SỰ TẠO THÀNH:
Sự làm mới.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
지금까지의 것과 다르거나 있은 적이 없다.
1.
MỚI:
Khác với cái trước giờ hoặc chưa từng có.
-
2.
이전과는 달리 더 생생하고 신선하다.
2.
MỚI MẺ:
Khác với trước đây sinh động và tươi mới hơn.
-
Danh từ
-
1.
개화기에 서양에서 우리나라에 들어온 새 학문.
1.
NGÀNH HỌC MỚI:
Ngành học mới đưa vào từ phương Tây ở thời kỳ khai hoá.
-
Động từ
-
1.
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하다.
1.
SÁNG TẠO:
Lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.
-
2.
신이 우주 만물을 처음으로 만들다.
2.
TẠO RA, SINH RA:
Thượng đế tạo ra vạn vật lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1.
예전 시대에만 있거나 새로운 시대에 맞지 않게 오래된 것.
1.
TÍNH CỔ HŨ, TÍNH LẠC HẬU, TÍNH LỖI THỜI:
Cái có từ lâu đời và không phù hợp với thời đại mới hoặc chỉ có ở thời đại trước đây ..
-
☆
Danh từ
-
1.
대도시 근처에 계획적으로 새로 만든 도시.
1.
ĐÔ THỊ MỚI:
Khu dân cư mới được quy hoạch và xây dựng ở gần đô thị lớn.
-
Danh từ
-
1.
새해를 축하한다는 뜻으로, 새해에 복을 비는 인사말.
1.
CHÚC MỪNG NĂM MỚI:
Lời chào cầu phúc cho năm mới, với ý nghĩa chúc mừng năm mới.
-
☆
Danh từ
-
1.
이미 있는 것에 새로운 것을 덧붙이거나 보탬.
1.
SỰ THÊM VÀO:
Sự bổ sung hoặc góp thêm cái mới vào thứ đã sẵn có.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1.
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2.
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2.
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3.
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3.
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4.
살림 등을 따로 차리게 하다.
4.
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5.
가게 등을 새로 차리다.
5.
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6.
거름 등을 논밭에 가져가다.
6.
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7.
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7.
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8.
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8.
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9.
안에서 밖으로 옮기다.
9.
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10.
선거에 후보를 추천하다.
10.
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11.
이름이나 소문 등을 알리다.
11.
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12.
문제 등을 출제하다.
12.
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13.
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13.
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14.
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14.
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15.
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15.
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16.
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16.
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17.
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17.
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18.
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18.
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19.
뛰어난 사람을 배출하다.
19.
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20.
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20.
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21.
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21.
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22.
멋이나 기품을 생기게 하다.
22.
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23.
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23.
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24.
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24.
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25.
휴가 등을 얻다.
25.
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26.
성적을 처리하다.
26.
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27.
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27.
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28.
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28.
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29.
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29.
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30.
맛을 생기게 하다.
30.
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31.
돈을 얻다.
31.
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
-
Động từ
-
1.
사람을 무대 등에 나타나게 하다.
1.
ĐƯA LÊN SÂN KHẤU:
Làm cho người nào đó xuất hiện trên sân khấu.
-
2.
중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물, 현상을 세상에 처음으로 나타나게 하다.
2.
CHO RA MẮT, CHO RA ĐỜI:
Làm cho sự vật, nhân vật hay hiện tượng mới trong lĩnh vực hoặc sự việc quan trọng được xuất hiện lần đầu tiên trên thế gian.
-
3.
소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물을 나타나게 하다.
3.
CHO GÓP MẶT, CHO XUẤT HIỆN:
Làm cho nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...
-
Thán từ
-
1.
놀랐을 때 내는 소리.
1.
HẢ, CÁI GÌ:
Âm thanh phát ra khi ngạc nhiên.
-
2.
다른 사람에게 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2.
CÁI GÌ:
Từ trả lời người khác với ý tại sao lại như thế.
-
3.
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
3.
Cách nói với ý phản bác ý nghĩ của đối phương một cách nhẹ nhàng hay giúp nhận thức một điều mới, khi nói về một sự việc.
-
4.
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
4.
Cách nói gắn thêm vào cuối lời nói khi trẻ con hay phụ nữ làm nũng.
-
5.
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
5.
Cách nói đồng tình và chấp nhận một sự thật nào đó với ý không còn điều gì để nói thêm nữa.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
HÓA RA, ĐẤY, THẬT ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.