🔍
Search:
NGỌT
🌟
NGỌT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
음식물의 단맛의 정도.
1
ĐỘ NGỌT:
Độ ngọt của món ăn.
-
Danh từ
-
1
사탕, 초콜릿, 과자 등과 같이 맛이 단 음식.
1
ĐỒ NGỌT:
Món ăn có vị ngọt giống như kẹo, bánh, sôcôla.
-
Danh từ
-
1
달콤한 냄새.
1
MÙI NGỌT:
Mùi ngọt ngào.
-
Danh từ
-
1
강이나 호수의 물처럼 소금기가 없는 물.
1
NƯỚC NGỌT:
Nước không có vị muối, như nước sông hoặc nước hồ.
-
Tính từ
-
1
맛있지 않게 단맛이 약간 있다.
1
NGÒN NGỌT:
Hơi có vị ngọt mà không ngon.
-
Danh từ
-
1
강이나 호수와 같이 짜지 않은 물.
1
NƯỚC NGỌT:
Nước hồ hay sông, không mặn.
-
Danh từ
-
1
바다가 아닌 강이나 호수 등에 사는 고기.
1
CÁ NƯỚC NGỌT:
Cá sống ở hồ hay sông chứ không phải ở biển.
-
☆
Tính từ
-
1
맛이 달다.
1
NGỌT:
Vị ngọt.
-
2
달콤한 느낌이 있다.
2
NGỌT NGÀO:
Có cảm giác ngọt ngào.
-
Tính từ
-
1
달콤한 맛이 있다.
1
NGỌT, NGÒN NGỌT:
Có vị ngọt.
-
Danh từ
-
1
짧은 타원형의, 매운맛이 별로 없는 고추.
1
ỚT NGỌT, ỚT XÀO:
Ớt không cay, có hình bầu dục ngắn.
-
Tính từ
-
1
맛있지 않게 단맛이 약간 있다.
1
NGÒN NGỌT:
Hơi có vị ngọt mà không ngon.
-
2
어떤 것에서 풍기는 느낌이 산뜻하지 못하고 불쾌하다.
2
RỜN RỢN:
Bầu không khí có cảm giác lan tỏa từ điều gì đó khó chịu và không thoải mái.
-
Danh từ
-
1
즐겁고 기분 좋은 꿈.
1
GIẤC MƠ NGỌT NGÀO:
Giấc mơ vui vẻ, hạnh phúc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
설탕이나 꿀을 먹었을 때 느껴지는 달콤한 맛.
1
VỊ NGỌT:
Vị ngọt cảm nhận được khi ăn đường hoặc mật ong.
-
2
즐겁고 만족스러운 느낌.
2
SỰ NGỌT NGÀO:
Cảm giác vui vẻ và thỏa mãn.
-
Tính từ
-
1
약간 신맛도 나고 단맛도 나서 입맛이 당기도록 맛이 좋다.
1
CHUA CHUA NGỌT NGỌT:
Hơi có vị chua và vị ngọt nên vị ngon đến mức lôi cuốn khẩu vị.
-
Danh từ
-
1
주황색 껍질에 싸여 있으며 새콤달콤한 맛이 나는 과일.
1
QUÝT MẬT, QUÝT NGỌT:
Quả được bao bọc bởi vỏ màu cam và có vị chua chua ngọt ngọt.
-
Danh từ
-
1
바다가 아닌 강이나 호수 등에서 물고기를 잡는 일.
1
SỰ CÂU CÁ NƯỚC NGỌT:
Việc bắt cá ở hồ hay sông chứ không phải biển.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
밀가루나 쌀가루 등에 우유, 설탕 등을 넣고 반죽하여 굽거나 튀긴 간식.
1
BÁNH NGỌT, BÁNH QUY:
Thức ăn nhẹ được làm bằng cách cho đường, sữa và một số gia vị khác vào bột mì hay bột gạo rồi chiên/rán hoặc nướng lên.
-
Tính từ
-
1
약간 달콤한 맛이 있다.
1
NGÒN NGỌT, HƠI NGỌT:
Hơi có vị ngọt.
-
Danh từ
-
1
엿기름 우린 물에 밥을 넣어 삭힌 후 밥알이 뜨면 설탕을 넣고 끓인 다음 차게 식혀 먹는, 단맛의 한국 전통 음료.
1
SIKHYE; NƯỚC GẠO NGỌT:
Thức uống truyền thống Hàn Quốc có vị ngọt, được làm bằng cách bỏ cơm vào nước mạch nha cho lên men, sau đó cho đường vào và nấu.
-
Danh từ
-
1
단맛이 나는 호박.
1
BÍ ĐỎ NGỌT, BÍ NGÔ NGỌT:
Quả bí ngô có vị ngọt.
🌟
NGỌT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
꿀에서 나는 단맛.
1.
VỊ MẬT:
Vị ngọt từ mật ong mà ra.
-
2.
(비유적으로) 매우 달거나 맛있게 느껴지는 맛.
2.
HƯƠNG VỊ NGỌT NGÀO, VỊ NGỌT, VỊ NGON:
(cách nói ẩn dụ) Vị được cảm thấy rất ngọt hoặc ngon.
-
3.
(비유적으로) 아주 행복하거나 만족스러운 상태.
3.
MẬT NGỌT:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái rất hạnh phúc hoặc thỏa mãn.
-
Tính từ
-
1.
약간 달콤한 맛이 있다.
1.
NGÒN NGỌT, HƠI NGỌT:
Hơi có vị ngọt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
길고 굽은 모양으로 껍질이 노랗고 잘 벗겨지며 흰 살이 달고 부드러운 열대 과일.
1.
QUẢ CHUỐI:
Một loại trái cây nhiệt đới có hình dáng dài và cong, vỏ màu vàng dễ lột (bóc) và có thịt bên trong màu trắng mềm và ngọt.
-
Danh từ
-
1.
엿기름 우린 물에 밥을 넣어 삭힌 후 설탕을 넣고 끓여 만드는, 단맛의 한국 전통 음료.
1.
GAMJU; NƯỚC GẠO NGỌT:
Thức uống truyền thống của Hàn Quốc có vị ngọt, được làm bằng cách cho cơm vào nước mạch nha, sau khi lên men thì cho đường vào đun sôi.
-
2.
제사에 사용하는, 쓰지 않은 달콤한 맛의 술.
2.
GAMJU; CAM TỬU, RƯỢU NGỌT:
Rượu có vị ngọt không đắng, sử dụng vào việc cúng tế.
-
Động từ
-
1.
고기, 생선, 채소 등을 양념해서 국물이 거의 남지 않게 바짝 끓이다.
1.
KHO, RIM:
Nấu thịt, cá hay rau củ sau khi đã ướp gia vị cho đến khi gần cạn khô nước.
-
2.
식물의 열매, 뿌리, 줄기 등을 꿀이나 설탕에 넣고 계속 끓여 단맛이 나게 하다.
2.
RIM:
Cho hạt, rễ, thân... của thực vật vào mật hay đường rồi nấu liên tục làm cho ra vị ngọt.
-
Danh từ
-
1.
껍질은 붉으나 속은 흰 무.
1.
CỦ CẢI VỎ ĐỎ:
Củ cải có vỏ màu đỏ nhưng trong ruột trắng.
-
2.
단맛이 나는 원뿔 모양의 붉은색 뿌리를 먹는 채소.
2.
CÀ RỐT:
Loại rau quả ăn củ, củ màu đỏ hình nón và có vị ngọt.
-
3.
(비유적으로) 수줍거나 창피하여 붉어진 얼굴.
3.
MẶT ĐỎ NHƯ GẤC:
(cách nói ẩn dụ) Gương mặt ửng đỏ do xấu hổ hay mắc cỡ.
-
Danh từ
-
1.
식혜나 엿을 만드는 데 쓰는, 보리에 싹이 트게 하여 말린 것.
1.
YEOTGIREUM; MẦM LÚA MẠCH:
Mầm lúa mạch khô dùng để làm mạch nha hoặc nước cơm ngọt.
-
Danh từ
-
1.
단맛이 나고 물에 잘 녹으며 생물의 에너지원으로 쓰이는 탄수화물의 한 종류.
1.
ĐƯỜNG NHO, ĐƯỜNG GLUCO:
Một loại carbohydrate được dùng làm nguồn năng lượng của sinh vật, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
-
Danh từ
-
1.
맛이 새콤하고 단, 벚나무의 열매.
1.
QUẢ ANH ĐÀO:
Quả của cây anh đào có vị chua rôn rốt và ngọt.
-
Danh từ
-
1.
닭고기를 튀겨 약간 맵고 달콤한 소스에 볶은 중국 음식.
1.
MÓN GÀ SỐT CHUA NGỌT (GANPENGJI):
Món ăn Trung Quốc được làm từ gà được chiên lên sau đó xào với sốt chua ngọt và cay.
-
Danh từ
-
1.
단맛을 내는 데 쓰이는 재료.
1.
BỘT NÊM, GIA VỊ (TẠO VỊ NGỌT):
Nguyên liệu được dùng để tạo vị ngọt.
-
Danh từ
-
1.
주로 깊은 산속에서 자라며 가을에 손가락 굵기 정도의 푸르고 둥근 열매가 열리는 식물.
1.
CÂY LÝ GAI SIBERIA:
Loài cây thường mọc trong rừng sâu, ra trái hình tròn, màu xanh, to khoảng bằng ngón tay vào mùa thu.
-
2.
주로 깊은 산속에서 자라며 색은 푸르고 단맛이 강한, 가을에 나는 손가락 굵기 정도의 둥근 열매.
2.
QUẢ CÂY LÝ GAI:
Quả tròn, to khoảng bằng ngón tay, ra vào mùa thu, vị ngọt đậm, màu xanh và thường mọc ở trong rừng sâu.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것에 대한 느낌이 현실에 매이지 않고 환상적이고 공상적인 것.
1.
TÍNH LÃNG MẠN:
Cảm xúc về một điều gì đó không sát hiện thực mà mang tính không tưởng và hoang tưởng.
-
2.
감미롭고 감상적인 것.
2.
SỰ LÃNG MẠN:
Sự ngọt ngào và đầy cảm xúc.
-
Danh từ
-
1.
엿기름 우린 물에 밥을 넣어 삭힌 후 밥알이 뜨면 설탕을 넣고 끓인 다음 차게 식혀 먹는, 단맛의 한국 전통 음료.
1.
SIKHYE; NƯỚC GẠO NGỌT:
Thức uống truyền thống Hàn Quốc có vị ngọt, được làm bằng cách bỏ cơm vào nước mạch nha cho lên men, sau đó cho đường vào và nấu.
-
Danh từ
-
1.
밀가루에 설탕, 달걀 등을 넣고 구운, 윗부분이 갈색으로 덮인 노란색 빵.
1.
BÁNH BÔNG LAN:
Loại bánh ngọt làm với đường, trứng cho vào bột rồi mang nướng, có màu vàng và mặt trên màu nâu.
-
Danh từ
-
1.
이른 여름에 열리며 시고 단 맛이 나는, 붉은빛을 띤 노란색의 둥글고 작은 과일.
1.
QUẢ MƠ, TRÁI MƠ:
Loại quả nhỏ và tròn ra trái vào đầu mùa hạ, có vị chua và ngọt, màu vàng pha sắc đỏ.
-
Danh từ
-
1.
단맛이 나는 호박.
1.
BÍ ĐỎ NGỌT, BÍ NGÔ NGỌT:
Quả bí ngô có vị ngọt.
-
Danh từ
-
1.
껍질과 속살은 주홍빛을 띠고 단맛이 나는 감.
1.
QUẢ HỒNG GIÒN, QUẢ HỒNG CỨNG:
Quả hồng có vị ngọt, vỏ và lõi bên trong có màu đỏ hồng.
-
Danh từ
-
1.
강이나 호수와 같이 짜지 않은 물.
1.
NƯỚC NGỌT:
Nước không mặn như nước ở sông hoặc hồ...
-
2.
단맛이 나는 물.
2.
NƯỚC NGỌT:
Nước có vị ngọt.
-
3.
(비유적으로) 쓸모가 있거나 실속이 있는 부분.
3.
MIẾNG MỒI BÉO BỞ:
(cách nói ẩn dụ) Phần dùng được hoặc có thực chất.
-
4.
칼슘 및 마그네슘과 같은 미네랄 이온이 들어 있지 않은 물.
4.
NƯỚC MỀM:
Nước không có chứa ion khoáng như Canxi và Magiê.
-
-
1.
사람을 그럴듯한 말로 구슬려서 해를 입히다.
1.
NỰNG NỊU RỒI ĐÁNH VÀO MÁ:
Nịnh hót bằng lời ngon tiếng ngọt rồi làm hại ai đó.