🔍
Search:
NHẢY
🌟
NHẢY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
공중에 막대를 가로질러 놓고 가장 높은 막대를 뛰어넘은 사람이 이기는 육상 경기.
1
NHẢY CAO:
Môn điền kinh nhảy vượt xà ngang trên không trung và người nhảy được mức xà cao nhất sẽ chiến thắng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
춤 동작을 하다.
1
NHẢY, MÚA:
Thực hiện động tác múa.
-
Danh từ
-
1
높은 곳에서 낮은 곳으로 떨어짐.
1
SỰ NHẢY DÙ:
Sự rớt từ trên cao xuống thấp.
-
Danh từ
-
1
일정한 지점에서 뛰어 올라 최대한 멀리 뛰어 그 거리를 겨루는 육상 경기.
1
MÔN NHẢY XA:
Môn điền kinh thi đấu bằng khoảng cách nhảy ra xa nhất từ một địa điểm nhất định.
-
Danh từ
-
1
일정한 거리를 달려와 구름판을 힘껏 밟고 장대를 이용해 장애물을 뛰어넘는 육상 경기.
1
MÔN NHẢY SÀO:
Môn điền kinh chạy một khoảng cách nhất định và giậm mạnh vào ván nhảy rồi dùng sào để nhảy bật qua vật cản.
-
Danh từ
-
1
춤을 출 때에 맞추어 추도록 연주하는 곡.
1
BẢN NHẠC NHẢY:
Bản nhạc mà được biểu diễn sao cho khớp với điệu nhảy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
음악이나 규칙적인 박자에 맞춰 몸을 움직이는 것.
1
VIỆC NHẢY MÚA:
Việc chuyển động cơ thể theo điệu nhịp nhàng có quy tắc hoặc điệu nhạc.
-
Động từ
-
1
짧은 다리를 모으고 힘 있게 자꾸 위로 솟아오르며 뛰다.
1
NHẢY TƯNG TƯNG:
Chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
Động từ
-
1
짧은 다리를 모으고 자꾸 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰다.
1
NHẢY TƯNG TƯNG:
Chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
Danh từ
-
1
하늘에서 사람이나 물건이 천천히 떨어지게 하는 데 쓰이는, 펼친 우산과 같은 모양의 장치.
1
DÙ NHẢY DÙ:
Thiết bị có hình như cái ô mở ra, dùng cho người hay vật rơi từ từ xuống từ trên không trung.
-
2
(비유적으로) 높은 지위에 있는 사람의 힘으로 채용이나 승진이 되는 것.
2
Ô DÙ:
(cách nói ẩn dụ) Việc được tuyển dụng hay thăng tiến bằng sức mạnh của người có chức vụ cao.
-
Động từ
-
1
짧은 다리를 모으고 힘 있게 자꾸 위로 솟아오르며 뛰다.
1
NHẢY TUNG TĂNG:
Chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
-
1
미친 듯이 마구 소란스럽게 행동하다.
1
NHẢY NHÓT ĐIÊN RỒ:
Hành động càn bừa một cách ồn ào như bị điên.
-
Danh từ
-
1
다이빙을 하기 위하여 만든 일정한 높이의 대.
1
VÁN NHẢY, BỆ NHẢY:
Bệ có độ cao nhất định được lắp đặt dùng cho môn nhảy cầu.
-
Danh từ
-
1
두 손을 땅에 짚고 두 다리를 공중으로 들면서 반대 방향으로 넘는 재주.
1
(SỰ) NHẢY LỘN NHÀO:
Khả năng hai tay chạm đất hai chân hướng lên trời và nhảy lộn ngược
-
Động từ
-
1
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추다.
1
NHẢY MÚA TƯNG BỪNG:
Liên lục lắc lư vai và tay chân, nhảy múa vì vui thích.
-
Danh từ
-
1
땅바닥에 여러 칸을 구분해 그려 놓고, 그 안에서 돌을 한 발로 차서 차례로 다음 칸으로 옮겨 가는 어린이 놀이.
1
TRÒ CHƠI NHẢY LÒ CÒ:
Trò chơi của trẻ em, phân chia và vẽ nhiều ô trên nền đất, rồi dùng chân đá viên sỏi trong đó di chuyển sang ô tiếp theo theo thứ tự.
-
Động từ
-
1
급하게 마구 뛰다.
1
CHẠY NHẢY LUNG TUNG:
Chạy nhảy loạn xạ một cách gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추는 모양.
1
(NHẢY MÚA) TƯNG BỪNG:
Hình ảnh liên tục lắc lư vai và tay chân, nhảy múa vì vui thích.
-
Phó từ
-
1
신이 나서 팔다리와 어깨를 흔들며 춤을 추는 모양.
1
(NHẢY MÚA) TƯNG BỪNG:
Hình ảnh lắc lư vai và tay chân, nhảy múa vì vui thích.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 곳으로 빨리 뛰어서 가다.
1
CHẠY ĐI:
Chạy nhanh đến nơi nào đó.
-
2
어떤 곳을 뛰어서 지나가다.
2
NHẢY QUA, BĂNG QUA:
Nhảy qua nơi nào đó.
🌟
NHẢY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
수십 또는 수백 미터 높이의 구조물에 올라가 고정된 줄을 몸통이나 발목에 묶고 뛰어내려 아찔한 긴장감을 즐기는 스포츠.
1.
TRÒ CHƠI BUNGEE JUMP:
Môn thể thao tận hưởng cảm giác hồi hộp đến chóng mặt khi leo lên tháp cao hàng chục hay hàng trăm mét rồi buộc chặt cổ chân hoặc thân người vào một đầu của sợi dây đã được cố định một đầu và nhảy xuống dưới.
-
☆
Phó từ
-
1.
갑자기 가볍고 힘 있게 뛰어오르거나 날아오르는 모양.
1.
VỤT, VÚT:
Hình ảnh bất ngờ bay hoặc nhảy một cách mạnh mẽ và nhẹ nhõm.
-
2.
갑자기 정신이 들거나 놀라는 모양.
2.
NẢY MÌNH:
Hình ảnh bất ngờ tỉnh táo hoặc ngạc nhiên.
-
None
-
1.
철봉, 뜀틀, 평행봉 등의 운동 기구를 사용하여 하는 체조.
1.
THỂ DỤC DỤNG CỤ:
Thể dục sử dụng dụng cụ thể thao như xà ngang, nhảy ngựa, xà kép.
-
Danh từ
-
1.
뒷다리가 발달하여 잘 뛰어다니는 누런 녹색 또는 누런 갈색의 곤충.
1.
CON CHÂU CHẤU:
Côn trùng màu nâu vàng hoặc lục vàng, có chân sau phát triển và bay nhảy rất giỏi.
-
Phó từ
-
1.
적은 양의 액체를 한 번에 남김없이 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỰC:
Tiếng uống hết trong một lần một lượng nhỏ chất lỏng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
콧물을 조금 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2.
SỤT SỊT:
Tiếng hơi hít nước mũi vào. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
한 번에 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
3.
PHỐC:
Hình ảnh nhảy hoặc bay lên nhẹ nhàng, một lần.
-
Phó từ
-
1.
적은 양의 액체를 남김없이 자꾸 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỰC ỰC:
Tiếng liên tục uống hết trong một lần một lượng nhỏ chất lỏng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
콧물을 계속 조금씩 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2.
KHỤT KHỊT, SỤT SỊT:
Tiếng liên tục hít nước mũi vào từng chút. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
콧물을 들이마시며 계속 조금씩 흐느껴 우는 소리. 또는 그 모양.
3.
SỤT SỊT:
Tiếng hít nước mũi vào và liên tục khóc thổn thức từng chút. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
계속 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
4.
THOĂN THOẮT, PHĂN PHẮT:
Hình ảnh liên tiếp nhảy hay bay lên một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1.
액체 등을 남김없이 계속 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỪNG ỰC, SÙM SỤP:
Âm thanh liên tiếp uống hết sạch chất lỏng... Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
콧물을 계속 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2.
KHÌN KHỊT, SỤT SỊT:
Âm thanh liên tiếp hít nước mũi vào. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
콧물을 들이마시며 계속 흐느껴 우는 소리. 또는 그 모양.
3.
SỤT SÙI, SỤT SỊT:
Âm thanh hít nước mũi vào và liên tục khóc thổn thức. Hoặc hình ảnh ấy.
-
4.
여럿이 다 또는 이어서 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
4.
MỘT CÁCH VỌT LẸ LÀNG:
Hình ảnh tất cả nhiều cái hoặc nối tiếp nhau nhảy hay bay một cách nhẹ nhàng.
-
5.
여럿이 다 보통의 경우보다 훨씬 더 크거나 커진 모양.
5.
VÙN VỤT:
Hình ảnh nhiều cái lớn hơn hoặc trở nên lớn hơn nhiều so với trường hợp thông thường.
-
Danh từ
-
1.
오르내리거나 건너다니는 곳에 발을 디디도록 걸쳐 놓은 물건.
1.
THẢM CHÙI CHÂN:
Vật được trải để dậm chân ở nơi lên xuống hay qua lại.
-
2.
키를 높이려고 발밑에 받쳐 놓고 그 위에 올라서는 물건.
2.
MIẾNG LÓT CHÂN, TẤM LÓT CHÂN:
Vật đỡ dưới bàn chân và đứng lên trên đó để nâng chiều cao.
-
3.
(비유적으로) 어떤 목적을 이루기 위한 토대가 되는 것.
3.
VẬT ĐỆM, BƯỚC ĐỆM, BÀN ĐẠP:
(cách nói ẩn dụ) Cái trở thành nền tảng để đạt được mục đích nào đó.
-
4.
악기나 기계 등을 작동시키는 발로 밟는 부분.
4.
BÀN ĐẠP:
Bộ phận đạp chân để vận hành máy móc hay nhạc cụ….
-
5.
체조, 육상, 수영, 다이빙 등에서 뛰는 힘을 돕는 데 쓰는 도구.
5.
VÁN DẬM, VÁN NHẢY:
Dụng cụ dùng để tiếp sức cho cho việc nhảy trong thể dục, điền kinh, bơi lội, nhảy cầu...
-
Động từ
-
1.
크고 탄력 있게 자꾸 뛰다.
1.
TÓT, VỤT:
Cứ nhảy cao và mạnh mẽ.
-
2.
매우 화가 나서 참지 못하고 자꾸 펄펄 뛰다.
2.
TƯNG TƯNG, BẬT LÊN:
Vì rất giận dữ mà không thể chịu đựng và liên tục chạy bình bịch.
-
3.
심장이나 맥박이 크게 자꾸 뛰다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
THÌNH THỊCH, BÌNH BỊCH:
Tim hoặc mạch cứ đập mạnh. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆
Phó từ
-
1.
짧은 다리를 모으고 자꾸 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰는 모양.
1.
TUNG TĂNG:
Hình ảnh chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
Phó từ
-
1.
속이 시원하게 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
MỘT CÁCH TRẦN TRỤI, MỘT CÁCH DỰNG NGƯỢC:
Hình ảnh bị lộn ra hoặc cởi ra hoàn toàn để bên trong bộc lộ một cách dễ chịu.
-
2.
가지고 있던 돈이나 재산 등을 다 날려 버리는 모양.
2.
NHẴN BÓNG, NHẴN THÍN, SẠCH SÀNH SANH:
Hình ảnh làm mất sạch tài sản hay tiền vốn đang có.
-
3.
구멍이 넓어서 아주 헐겁게 빠지거나 들어가는 모양.
3.
THỌT LỎM:
Hình ảnh lỗ thủng rộng ra nên rơi xuống hoặc đi vào một cách rất thoải mái.
-
4.
아주 쉽게 뛰어넘거나 들어 올리는 모양.
4.
VÈO, PHẮT, PHĂNG:
Hình ảnh nâng lên hoặc nhảy qua một cách rất dễ dàng.
-
Phó từ
-
1.
긴 다리를 모으고 힘 있게 솟구쳐 뛰는 모양.
1.
(NHẢY) PHĂN PHẮT, (NHẢY) CÂNG CẪNG:
Hình ảnh chụm chân dài và nhảy lên mạnh mẽ.
-
2.
어떤 단계나 순서 등을 한 번에 많이 건너뛰는 모양.
2.
(NHẢY) VỌT, (NHẢY) BẮN LÊN:
Hình ảnh nhảy vượt qua nhiều giai đoạn hay thứ bậc nào đó trong một lần.
-
Phó từ
-
1.
긴 다리를 모으고 계속 힘 있게 솟구쳐 뛰는 모양.
1.
(NHẢY) CHỒM CHỒM, (NHẢY) TÂNG TÂNG:
Hình ảnh chụm chân cao và liên tục nhảy mạnh.
-
2.
어떤 단계나 순서 등을 계속 건너뛰는 모양.
2.
VÒN VỌT:
Hình ảnh liên tiếp nhảy vượt qua thứ bậc hay giai đoạn nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
높은 곳에서 뛰어 물속으로 들어가는 일. 또는 그런 일을 겨루는 운동 경기.
1.
SỰ NHẢY CẦU, MÔN NHẢY CẦU, TRẬN THI ĐẤU NHẢY CẦU:
Môn thể thao nhảy từ trên cao xuống nước. Hoặc trận đấu thể thao tranh tài như vậy.
-
Động từ
-
1.
짧은 다리를 모으고 자꾸 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰다.
1.
NHẢY TƯNG TƯNG:
Chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것.
1.
TÍNH MÙ QUÁNG, TÍNH ĐIÊN RỒ:
Việc thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.
-
Động từ
-
1.
두 발을 모아 몸을 솟게 하여 앞으로 나아가거나 위로 뛰어오르다.
1.
NHẢY TỚI, NHẢY LÊN:
Chụm hai chân lại phóng người tiến về trước hoặc nhảy lên trên.
-
2.
급히 뛰어 달려가다.
2.
CHẠY NHƯ BAY, CHẠY NƯỚC RÚT:
Chạy đi một cách gấp rút.
-
Động từ
-
1.
크게 춤추듯이 한 번 움직이다.
1.
NHÚN, NHÚN NHẢY:
Chuyển động một lần như đang nhảy múa.
-
2.
자신 있게 뽐내다.
2.
TỎ VẺ TA ĐÂY:
Tỏ vẻ ta đây đầy tự tin.
-
Danh từ
-
1.
너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것.
1.
TÍNH CUỒNG NHIỆT:
Sự nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích.
-
Động từ
-
1.
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추다.
1.
LẮC LƯ:
Liên tục lắc lư tay chân và vai, nhảy múa vì vui thích.