🔍
Search:
NHẸ
🌟
NHẸ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
일상생활에서 흔하게 일어나는, 처벌이 가벼운 범죄.
1
TỘI NHẸ:
Tội có hình phạt nhẹ, thường xảy ra trong cuộc sống hàng ngày.
-
Danh từ
-
1
시원하고 가볍게 부는 바람.
1
GIÓ NHẸ:
Gió thổi nhẹ và mát.
-
-
1
가지고 있는 돈이 적다.
1
NHẸ TÚI:
Số tiền đang có ít.
-
-
1
문제가 해결되어 부담과 걱정이 없다.
1
NHẸ LÒNG:
Vấn đề được giải quyết nên không lo lắng hay nặng nề.
-
Danh từ
-
1
심하지 않은 병의 증세.
1
BỆNH NHẸ:
Triệu chứng bệnh không nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
재즈, 팝송, 샹송처럼 대중성을 띤 서양 음악.
1
NHẠC NHẸ:
Âm nhạc Phương Tây mang tính đại chúng như nhạc jazz, pop, chanson.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 타자가 친 공이 가까운 거리에 떨어지도록 방망이를 공에 가볍게 대어 맞추는 일.
1
SỰ ĐỠ NHẸ:
Việc dùng gậy đánh trúng một cách nhẹ nhàng vào quả bóng do người đánh đánh tới để quả bóng rơi ở khoảng cách gần trong môn bóng chày.
-
Danh từ
-
1
차와 과자.
1
ĐỒ ĂN NHẸ:
Trà và bánh kẹo.
-
Danh từ
-
1
간단한 서양식 요리.
1
MÓN ĂN NHẸ:
Món ăn đơn giản kiểu Tây.
-
Danh từ
-
1
그다지 높지 않게 몸에서 나는 열.
1
SỰ SỐT NHẸ:
Nhiệt xuất hiện ở cơ thể không quá cao.
-
☆
Tính từ
-
1
동작 등이 날쌔고 빠르다.
1
NHANH NHẸN:
Động tác... nhanh và dứt khoát.
-
Phó từ
-
1
물이 천천히 고루 끓거나 바닥이 고루 따뜻한 모양.
1
ÂM Ỉ:
Hình ảnh nước chầm chậm sôi đều hoặc sàn nhà ấm đều.
-
2
머리를 좌우로 천천히 잇따라 흔드는 모양.
2
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu liên tiếp sang trái phải một cách chậm rãi.
-
Tính từ
-
1
정도가 심하지 않고 가볍다.
1
NHẸ, SƠ QUA:
Mức độ nhẹ và không trầm trọng.
-
Danh từ
-
1
선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 가벼운 편에 드는 등급.
1
HẠNG CÂN NHẸ:
Thứ hạng có trọng lượng cơ thể nhẹ, trong những môn thi đấu có phân chia thứ hạng theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.
-
Danh từ
-
1
주로 봄가을에 입는, 옷깃이 넓고 허리띠를 두르며 길이가 무릎까지 내려오는 코트.
1
ÁO KHOÁC NHẸ:
Áo choàng dài xuống tới gối, cổ áo rộng và có đai bao quanh eo, chủ yếu mặc vào mùa xuân và mùa thu.
-
Danh từ
-
1
주로 봄가을에 입는, 옷깃이 넓고 허리띠를 두르며 길이가 무릎까지 내려오는 코트.
1
ÁO KHOÁC NHẸ:
Áo choàng dài xuống tới gối, cổ áo rộng và có đai cuốn quanh eo, chủ yếu mặc vào mùa xuân thu.
-
Danh từ
-
1
큰말과 뜻은 같으나 느낌이 작고, 가볍고, 밝은 말.
1
TỪ CẤP ĐỘ NHẸ:
Lời nói giống với từ cấp độ nặng nhưng cảm giác sáng rõ, nhẹ và nhỏ hơn.
-
Động từ
-
1
어떤 곳에 들르거나 머무르지 않고 그냥 지나다.
1
ĐI QUA:
Đi qua luôn không dừng hay ghé vào nơi nào đó.
-
2
어떤 일이나 현상을 문제 삼거나 관심 가지지 않고 가볍게 생각하다.
2
XEM NHẸ:
Suy nghĩ nhẹ và không quan tâm hay không xem một hiện tượng hay sự việc nào đó là vấn đề.
-
Danh từ
-
1
조금 다침. 또는 조금 다쳐서 생긴 가벼운 상처.
1
VẾT THƯƠNG NHẸ:
Việc bị thương nhẹ. Hoặc vết thương nhẹ do trầy xước một chút.
-
☆
Danh từ
-
1
부피에 비해 무게가 가벼운 물건을 만드는 공업.
1
CÔNG NGHIỆP NHẸ:
Ngành công nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có trọng lượng nhẹ hơn so với kích thước.
🌟
NHẸ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Thán từ
-
1.
남의 말이나 행동을 가볍게 여겨 비웃을 때 또는 남의 말이나 행동이 마음에 들지 않을 때 하는 말.
1.
UI DÀO:
Lời nói khi coi nhẹ, giễu cợt hành động hay lời nói của người khác, hoặc không hài lòng với lời nói hay hành động của người khác.
-
Danh từ
-
1.
새의 털.
1.
LÔNG CHIM:
Lông của chim.
-
2.
(비유적으로) 아주 가벼운 것.
2.
(NHẸ TỰA) LÔNG HỒNG:
(cách nói ẩn dụ) Cái rất nhẹ.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 자꾸 가볍게 밟는 소리. 또는 그 모양.
1.
LẠO XÀ LẠO XẠO:
Âm thanh đạp nhẹ liên tục lên cành hoặc lá khô. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
물기 없는 물건이 자꾸 서로 닿거나 바스러지는 소리. 또는 그 모양.
2.
GIÒN TAN, GIÒN RỤM:
Âm thanh mà đồ vật không có nước liên tục va chạm vào nhau hoặc bị vỡ tan. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
작고 단단한 것이 자꾸 부서지거나 깨지는 소리. 또는 그 모양.
3.
LỐP CA LỐP CỐP:
Âm thanh mà cái nhỏ và cứng liên tục bị gãy hay vỡ. Hoặc hình ảnh ấy.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체가 살짝 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC:
Một lượng chất lỏng nhỏ sôi nhẹ.
-
2.
갑자기 화를 내다.
2.
GIẬN NGÙN NGỤT:
Nổi giận đột ngột.
-
3.
작고 가볍게 떨다.
3.
RUN CẦM CẬP:
Run ít và nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
손으로 들어서 바람에 날리게 하다.
1.
GIƯƠNG CAO, PHẤT CAO:
Cầm lên và làm bay trước gió.
-
2.
바람을 받아 가볍고 크게 움직이다.
2.
BAY PHẤT PHƠ, BAY PHẤP PHỚI:
Đón gió và di chuyển một cách nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1.
낮추어 보거나 하찮게 여겨 함부로 다루거나 푸대접함.
1.
SỰ ĐỐI XỬ LẠNH NHẠT, SỰ XEM THƯỜNG:
Việc xem nhẹ hoặc đối đãi hàm hồ do coi thường hay chán ghét.
-
☆☆
Động từ
-
1.
가볍게 닿거나 닿을 듯이 가깝게 지나가다.
1.
SƯỢT QUA, LƯỚT QUA:
Chạm nhẹ hay đi sát qua gần như chạm vào.
-
2.
냄새, 바람, 소리 등이 약하게 잠시 느껴지다.
2.
THOẢNG QUA, THOÁNG QUA:
Mùi, gió, âm thanh… được cảm nhận thoáng qua một cách yếu ớt.
-
3.
생각, 표정 등이 잠시 떠올랐다가 사라지다.
3.
CHỢT, LÓE:
Suy nghĩ, vẻ mặt... thoáng hiện lên rồi biến mất.
-
4.
시선이 빠르게 훑어 지나가다.
4.
LIẾC:
Ánh mắt lướt nhanh qua.
-
Động từ
-
1.
작고 가벼운 물건이 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
LỘC CỘC, KÌNH KỊCH, THÌNH THỊCH:
Tiếng đồ vật nhỏ và nhẹ theo nhau rơi hoặc va chạm trên vật thể hay nền sàn phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.
-
2.
마음에 충격을 받아서 가슴이 조금 세게 뛰다.
2.
THÌNH THỊCH, PHẬP PHỒNG:
Ngực đập hơi mạnh vì trong lòng bị sốc.
-
Động từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이다.
1.
RUNG, LẮC, CỬ ĐỘNG LÊN XUỐNG:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng một lần.
-
2.
움직이거나 바뀌면 안 될 것이 조금이라도 움직이거나 바뀌다.
2.
NHÚC NHÍCH, CỬ ĐỘNG:
Cái không được chuyển động hoặc thay đổi lại chuyển động hoặc thay đổi dù chỉ một chút.
-
Danh từ
-
1.
주먹 끝으로 머리를 살짝 때리는 것.
1.
(SỰ) DỨ DỨ VÀO ĐẦU, CÚ ĐẤM NHẸ:
Việc đánh (gõ) nhẹ vào đầu bằng phần cuối của nắm tay.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 자꾸 불다.
1.
THỔI VI VU, THỔI XÀO XẠC:
Gió cứ thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 자꾸 움직이다.
2.
RUNG RINH, PHẤT PHƠ, LĂN TĂN:
Đồ vật nhẹ hay sóng nước... cứ lay lay động theo gió.
-
3.
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 자꾸 움직이다.
3.
KHE KHẼ LẮC, KHE KHẼ VẪY, KHE KHẼ VE VẨY:
Người hay động vật cứ dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 자꾸 불다.
1.
THỔI VI VU, THỔI XÀO XẠC:
Gió cứ thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 자꾸 움직이다.
2.
RUNG RINH, PHẤT PHƠ, LĂN TĂN:
Đồ vật nhẹ hay sóng nước... cứ lay động theo gió.
-
3.
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 자꾸 움직이다.
3.
KHẼ LẮC LƯ, KHẼ VẪY, KHẼ VE VẨY:
Người hay động vật cứ dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불다.
1.
VI VU, THỔI LƯỚT NHẸ:
Gió thổi nhẹ nhàng.
-
2.
가벼운 물건이나 물결 등이 바람에 움직이다.
2.
RUNG RINH, PHẤT PHƠ:
Đồ vật nhẹ hay sóng nước... lay động theo gió.
-
3.
사람이나 동물이 몸이나 물건 등을 가볍게 움직이다.
3.
LẮC LƯ, VE VẨY, LÀM BAY PHẤT PHƠ:
Người hay động vật dịch chuyển cơ thể hay đồ vật... một cách nhẹ nhàng.
-
Tính từ
-
1.
움직임이 가볍고 매우 빠르다.
1.
THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Sự di chuyển rất nhanh và nhẹ nhàng.
-
Tính từ
-
1.
가벼운 물건이 살짝 떠서 들려 있다.
1.
NHẤP NHÔ:
Vật nhẹ khẽ nổi và nhô lên.
-
Tính từ
-
1.
마음씨나 태도가 다정하고 부드럽다.
1.
DỊU DÀNG, DỄ THƯƠNG, ĐÁNG YÊU:
Tấm lòng hay thái độ tình cảm và nhẹ nhàng.
-
2.
사람이나 물건이 정답고 친근하다.
2.
GẦN GŨI THÂN THƯƠNG, QUẤN QUÍT, TÌNH CẢM:
Người hay đồ vật tình cảm và gần gũi.
-
3.
바람이나 물결 등이 닿는 느낌이 가볍고 부드럽다.
3.
DỊU NHẸ, MƠN MAN:
Cảm giác mà gió hay sóng nước… chạm vào nhẹ nhàng và êm dịu.
-
☆
Phó từ
-
1.
무거운 물건을 아주 가볍고 쉽게 들어 올리는 모양.
1.
(NHẤC) BỔNG:
Hình ảnh nâng vật nặng lên một cách rất nhẹ nhàng và dễ dàng.
-
2.
물건의 끝이 갑자기 아주 높이 들리는 모양.
2.
VÚT:
Hình ảnh phần cuối của đồ vật đột nhiên được nâng lên rất cao.
-
3.
몸의 한 부분을 갑자기 가볍게 위로 들어 올리는 모양.
3.
BỔNG:
Hình ảnh đột nhiên nâng một phần của cơ thể lên trên một cách nhẹ nhàng.
-
4.
눈을 갑자기 아주 크게 뜨는 모양.
4.
TRỪNG:
Hình ảnh đột nhiên mở mắt rất to.
-
Phó từ
-
1.
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이는 모양.
1.
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, PHẤP PHỚI, GỢN SÓNG:
Hình ảnh sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng.
-
2.
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이는 모양.
2.
VỖ VỖ CÁNH:
Hình ảnh đưa hay giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍게 부는 모양.
1.
(THỔI) PHẤT PHƠ, XÀO XẠC, VI VU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1.
작은 것이 갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1.
(NẢY, BẮN, NHẢY ...) VỌT, TÁCH:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên nảy lên hay vỡ ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 것이 갑자기 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
TẠCH, CẠCH:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên bị rơi. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
말을 사납게 쏘아붙이는 모양.
3.
GAY GẮT:
Hình ảnh công kích một cách dữ tợn bằng lời nói.
-
4.
작은 것이 갑자기 발에 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4.
(VƯỚNG) GỜN GỢN, (ĐÁ) NHẸ:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên bị vướng vào chân hoặc đá phải. Hoặc hình ảnh đó.
-
5.
가볍게 살짝 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5.
(VỖ, ĐẬP...) NHÈ NHẸ, KHE KHẼ:
Tiếng chạm hoặc đập nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
6.
가볍게 살짝 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6.
NHÈ NHẸ, KHẼ, TẠCH:
Tiếng rũ hoặc búng nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
7.
새가 부리로 가볍게 쪼는 소리. 또는 그 모양.
7.
CỘC CỘC:
Tiếng chim dùng mỏ mổ nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
8.
갑자기 가볍게 부러지는 소리. 또는 그 모양.
8.
RẮC, RĂNG RẮC:
Tiếng đột nhiên gãy nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
9.
어느 한 부분이 튀어나온 모양.
9.
LÙM LÙM:
Hình ảnh một phần nào đó lồi lên.
-
10.
갑자기 혀끝이나 코 등이 짜릿해지는 느낌.
10.
(CAY) SÈ:
Cảm giác đầu lưỡi hay mũi đột nhiên thấy tê dại.