🗣️
바바리
(←Burberry)
@ Ví dụ cụ thể
-
아버지는 가을이면 꼭 바바리 코트를 입고 중절모자를 쓰셨다.
🌷
바바리
-
: 비와 바람.
🌏 MƯA GIÓ, GIÓ MƯA: Mưa và gió.
-
: 옳고 그름을 판단하여 바른 생각을 하는 능력.
🌏 KHẢ NĂNG PHÂN BIỆT, NĂNG LỰC PHÂN BIỆT: Năng lực phán đoán đúng sai để suy nghĩ đúng đắn.
-
: 주로 봄가을에 입는, 옷깃이 넓고 허리띠를 두르며 길이가 무릎까지 내려오는 코트.
🌏 ÁO KHOÁC NHẸ: Áo choàng dài xuống tới gối, cổ áo rộng và có đai cuốn quanh eo, chủ yếu mặc vào mùa xuân thu.
-
: 봄에 부는 바람.
🌏 GIÓ XUÂN: Gió thổi vào mùa xuân.
-
: 더 먹을 수 없을 정도로 많이 먹어서 배가 부르게.
🌏 NO BỤNG: Một cách no nê đến mức không thể ăn thêm được do ăn nhiều.
-
: 발의 맨 앞쪽 끝부분.
🌏 ĐẦU NGÓN CHÂN: Phần cuối phía trước của chân.
-
: 어떠한 병에 걸릴 확률이나 병에 걸린 사람의 비율.
🌏 TỈ LỆ PHÁT BỆNH: Tỉ lệ của người mắc bệnh hay khả năng mắc một bệnh nào đó.
-
: 한쪽이 커지는 만큼 다른 한쪽이 작아지는 관계.
🌏 TỶ LỆ NGHỊCH: Mối quan hệ trong đó nếu một bên càng lớn thì một bên càng nhỏ tương ứng.
-
: 다리가 짧고 몸이 작으며 털이 길게 난 개.
🌏 CHÓ TIBETAN SPANIEL: Loài chó có chân ngắn, mình nhỏ và lông dài.
-
: 학문적 연구를 위한 방법이나 그러한 방법에 관한 이론.
🌏 PHƯƠNG PHÁP LUẬN: Phương pháp để nghiên cứu học thuật hoặc lí thuyết về phương pháp như thế.
-
: 밤에 부는 바람.
🌏 GIÓ ĐÊM: Gió thổi vào ban đêm.
-
: (비유적으로) 갑자기 심한 사격을 받거나 불을 뒤집어쓰는 일.
🌏 SỰ BẮN XỐI XẢ, SỰ CHÁY BẤT NGỜ: (cách nói ẩn dụ) Việc bị bắn nghiêm trọng hay bị lửa bao trùm bất ngờ.