🔍
Search:
NUÔI
🌟
NUÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어머니를 대신하여 아이에게 젖을 먹여 길러 주는 여자.
1
VÚ NUÔI:
Người nữ thay cho người mẹ cho đứa bé bú sữa và nuôi lớn.
-
Danh từ
-
1
양자가 됨으로써 생긴 어머니.
1
MẸ NUÔI:
Người mẹ có công nuôi dưỡng con nuôi.
-
Danh từ
-
1
자신이 낳지 않았지만 법적인 절차를 거쳐 자식으로 삼은 아이.
1
CON NUÔI:
Đứa trẻ không phải do mình sinh ra nhưng nhận làm con sau khi đã trải qua thủ tục mang tính pháp lý.
-
Động từ
-
1
물고기, 김, 미역, 버섯 등을 인공적으로 길러서 번식하게 하다.
1
NUÔI TRỒNG:
Nuôi cá, rong biển, tảo biển, nấm... một cách nhân tạo và làm sinh sôi nảy nở.
-
-
1
양자로 결정하여 집에 들이다.
1
ĐÓN CON NUÔI:
Quyết định là con nuôi và đón về nhà.
-
Danh từ
-
1
남의 자식을 데려다가 자기 자식으로 삼아 기른 딸.
1
CON GÁI NUÔI:
Con gái vốn là con của người khác, được đem về nuôi nấng và coi như con của mình.
-
Danh từ
-
1
가축을 길러서 생활에 필요한 것들을 얻는 일.
1
SỰ CHĂN NUÔI:
Việc nuôi gia súc để thu lấy những thứ cần thiết cho cuộc sống sinh hoạt.
-
Danh từ
-
1
생계를 위하여 소, 양, 말, 돼지와 같은 가축을 기르는 일.
1
SỰ CHĂN NUÔI:
Việc nuôi các loại gia súc như bò, cừu, ngựa, lợn để duy trì cuộc sống.
-
Danh từ
-
1
일정한 시설을 갖추어 놓고 닭을 기르는 곳.
1
TRẠI NUÔI GÀ:
Nơi có cơ sở vật chất nhất định để nuôi gà trong đó.
-
Danh từ
-
1
남의 자식을 데려다가 자기 자식으로 삼아 기른 딸.
1
CON GÁI NUÔI:
Con gái mà mình nhận từ người khác đem về nuôi dưỡng làm con của mình.
-
Danh từ
-
1
자기가 낳지 않고 데려다가 기르는 딸.
1
CON GÁI NUÔI:
Con gái được đưa về nuôi mà không do mình sinh ra.
-
Danh từ
-
1
비단실을 뽑을 목적으로 누에를 기르는 일.
1
NGHỀ NUÔI TẰM:
Việc nuôi tằm với mục đích lấy tơ.
-
Danh từ
-
1
남의 자식을 데려다가 자기의 자식으로 삼아 기른 아들.
1
CON TRAI NUÔI:
Con trai mà mình nhận từ người khác đem về nuôi dưỡng làm con của mình.
-
Danh từ
-
1
남의 자식을 데려다가 자기 자식으로 삼아 기른 아들.
1
CON TRAI NUÔI:
Con trai của người khác được đem về nuôi nấng và coi như con đẻ của mình.
-
Danh từ
-
1
꿀을 얻기 위해 벌을 기름.
1
(SỰ) NUÔI ONG:
Việc nuôi ong để lấy mật.
-
Danh từ
-
1
물고기, 김, 미역, 버섯 등을 인공적으로 길러서 번식하게 함.
1
SỰ NUÔI TRỒNG:
Việc nuôi cá, rong biển, tảo biển, nấm v.v... một cách nhân tạo và làm cho chúng sinh sản.
-
Động từ
-
1
법적인 절차를 거쳐 자신이 낳지 않은 사람을 자식으로 들이다.
1
NHẬN CON NUÔI:
Nhận người không do mình sinh ra làm con sau khi đã trải qua thủ tục mang tính pháp lí.
-
Danh từ
-
1
누에를 기름. 또는 그 일.
1
(SỰ) NUÔI TẰM:
Sự chăn nuôi con tằm. Hoặc việc đó.
-
Danh từ
-
1
가축이나 짐승을 먹이고 돌보아 기르는 곳.
1
TRẠI CHĂN NUÔI:
Nơi mà gia súc hay thú vật được cho ăn, chăm sóc và nuôi dưỡng.
-
Động từ
-
1
가축이나 짐승을 먹이고 돌보아 기르다.
1
NUÔI, CHĂN NUÔI:
Cho ăn, chăm sóc và nuôi dưỡng gia súc hay thú vật.
🌟
NUÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
식물을 기름.
1.
SỰ TRỒNG TRỌT:
Việc trồng thực vật.
-
2.
인격이나 실력, 능력 등이 자라도록 가르치고 키움.
2.
SỰ BỒI DƯỠNG:
Sự dạy dỗ và nuôi dưỡng cho nhân cách, thực lực hay năng lực... trưởng thành.
-
3.
세포나 균, 미생물 등을 인공적으로 가꾸어 기름.
3.
SỰ NUÔI CẤY:
Sự chăm nuôi nhân tạo tế bào, vi khuẩn hay vi sinh vật.
-
Danh từ
-
1.
고려 시대 유학을 가르치던 최고의 교육 기관.
1.
SUNGGYUNKWAN; THÀNH QUÂN QUÁN:
Cơ quan giáo dục tối cao giảng dạy Nho học vào thời Goryo.
-
2.
조선 시대 유학을 가르치던 최고의 교육 기관. 학문 연구와 교육을 통해 지배 이념을 펼치고 필요한 인재를 키워 냈다.
2.
SUNGGYUNKWAN; THÀNH QUÂN QUÁN:
Cơ quan giáo dục tối cao giảng dạy Nho học vào thời đại Joseon, đã mở rộng ý niệm cai trị thông qua nghiên cứu và giáo dục học vấn, nuôi dưỡng nhân tài cần thiết.
-
Danh từ
-
1.
다른 곳으로 옮겨 심기 위하여 키우는 어린 나무.
1.
CÂY CON, CÂY GIỐNG:
Cây nhỏ nuôi để chuyển sang trồng ở chỗ khác.
-
Động từ
-
1.
개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치다.
1.
GIÁO DỤC, DẠY:
Giảng dạy kiến thức, văn hóa, kỹ thuật...để nuôi dưỡng năng lực của cá nhân.
-
Danh từ
-
1.
물속에 사는 생물을 길러 살아가는 모습이나 행동 양식 등을 관찰하고 연구할 수 있도록 만든 시설.
1.
THUỶ CUNG, BẢO TÀNG SINH VẬT BIỂN:
Thiết bị làm để nuôi sinh vật sống trong nước, có thể quan sát và nghiên cứu cách thức hành động hay hình ảnh đang sống của chúng.
-
Danh từ
-
1.
발칸반도에 있는 나라. 산지가 많아 목축을 주로 하며 주민 대다수가 이슬람교도이다. 공용어는 알바니아어이고 수도는 티라나이다.
1.
ALBANIA:
Nước ở bán đảo Balkan, nhiều đồi núi, chủ yếu chăn nuôi gia súc, phần lớn người dân là tín đồ đạo Hồi, ngôn ngữ chính thức là tiếng Albania và thủ đô là Tirana.
-
Danh từ
-
1.
다른 지역의 종자와 교배되지 않고 한 지역에서만 예전부터 전해 내려온 식물이나 동물의 종자.
1.
CHỦNG LOẠI TRUYỀN THỐNG, GIỐNG THUẦN CHỦNG:
Giống cây trồng hay vật nuôi được truyền lại từ đời xưa ở một địa phương và không được phối giống với giống ở vùng khác.
-
Danh từ
-
1.
양자가 됨으로써 생긴 부모.
1.
BỐ MẸ NUÔI, CHA MẸ NUÔI:
Cha mẹ có công nuôi dưỡng con nuôi.
-
Động từ
-
1.
가축이나 짐승을 먹이고 돌보아 기르다.
1.
NUÔI, CHĂN NUÔI:
Cho ăn, chăm sóc và nuôi dưỡng gia súc hay thú vật.
-
Danh từ
-
1.
집이나 농장 등에서 기르는 동물에게 주는 먹이.
1.
THỨC ĂN GIA SÚC:
Thức ăn cho động vật nuôi ở nhà hay nông trại.
-
Danh từ
-
1.
두고 보기 위해 어항이나 연못에 기르는, 금빛을 띠는 붉은색의 물고기.
1.
CÁ VÀNG:
Cá màu đỏ có ánh vàng, nuôi làm cảnh trong hồ kính hay ao.
-
Danh từ
-
1.
전염병에 대한 면역력을 기르기 위해 병의 균이나 독소를 이용하여 만든 약품.
1.
VẮC XIN:
Thuốc được làm ra bằng cách sử dụng vi khuẩn hoặc độc tố của bệnh để nuôi dưỡng khả năng miễn dịch đối với bệnh truyền nhiễm.
-
2.
컴퓨터에 있는 바이러스를 찾아내고 손상된 부분을 이전의 상태로 회복시키는 프로그램.
2.
CHƯƠNG TRÌNH DIỆT VI RÚT:
Chương trình tìm ra vi rút trong máy vi tính và khôi phục phần bị tổn hại trở về trạng thái trước đó.
-
-
1.
자신이 자식을 키워 본 후에야 자신에 대한 부모의 사랑을 깨닫게 된다.
1.
(PHẢI NUÔI CON MỚI BIẾT TÌNH YÊU CỦA CHA MẸ), CÓ NUÔI CON MỚI HIỂU LÒNG CHA MẸ:
Phải nuôi con mới hiểu được tình yêu thương của cha mẹ dành cho con cái.
-
Danh từ
-
1.
전문적인 지식이나 기술을 교육하여 인재를 기르는 곳.
1.
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG, TRUNG TÂM ĐÀO TẠO:
Nơi nuôi dưỡng nhân tài và đào tạo kỹ thuật hay kiến thức chuyên môn.
-
Danh từ
-
1.
꿀벌을 기르며 꿀을 모을 수 있게 만든 통.
1.
THÙNG MẬT:
Thùng dùng để chứa mật khi nuôi ong mật.
-
Danh từ
-
1.
몸과 마음을 단련하여 품성이나 지식, 도덕심 등을 기르는 일.
1.
SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ BỒI DƯỠNG:
Việc rèn luyện cơ thể và tâm hồn rồi nuôi dưỡng tri thức hay phẩm cách, đạo đức v.v...
-
Danh từ
-
1.
옷, 이불, 책, 그릇 등의 물건을 넣어 두는 가구.
1.
TỦ, GIƯƠNG:
Đồ nội thất dùng để cất các đồ vật như áo, chăn, sách, bát đĩa...
-
2.
작은 동물을 안에 넣어 기르는 집.
2.
LỒNG, CŨI:
Chuồng để nhốt và nuôi động vật nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
양자가 됨으로써 생긴 아버지.
1.
CHA NUÔI, BỐ NUÔI:
Người cha có công nuôi dưỡng con nuôi.
-
☆
Danh từ
-
1.
어린아이를 돌보고 기름.
1.
SỰ NUÔI DẠY TRẺ:
Sự trông nom và nuôi nấng trẻ con.
-
Danh từ
-
1.
어린아이를 잘 돌보고 기르는 방법.
1.
PHƯƠNG PHÁP NUÔI DẠY TRẺ:
Phương pháp trông nom và nuôi nấng trẻ con tốt.