🔍
Search:
NỔI
🌟
NỔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
액체나 기체 속에 있는 물체를 위로 떠오르게 하는 힘.
1
SỨC NỔI:
Sức mạnh làm nổi vật thể trong chất khí hay chất lỏng lên trên.
-
-
1
흥분해서 매우 거세게 화를 내다.
1
NỔI ĐÓA:
Hưng phấn nên nổi giận rất mạnh mẽ.
-
-
1
화가 나는 일로 감정이 격해지다.
1
NỔI LỬA:
Cảm xúc bị kích động do việc nổi giận.
-
-
1
마음 속에 강한 느낌을 갖게 하다.
1
NỔI LỬA:
Làm cho có cảm giác mạnh trong lòng.
-
Danh từ
-
1
손가락으로 더듬어 읽도록 만든 시각 장애인용 문자.
1
CHỮ NỔI:
Văn tự được làm cho riêng người khiếm thị có thể dùng ngón tay sờ để đọc.
-
☆
Tính từ
-
1
여럿 가운데서 뚜렷이 드러나다.
1
NỔI TRỘI:
Thể hiện một cách rõ rệt trong số đông.
-
-
1
화가 치밀어 오르다.
1
NỔI GIẬN:
Cơn giận dữ nổi lên.
-
Động từ
-
1
몹시 화를 내다.
1
NỔI GIẬN:
nổi giận lôi đình
-
☆☆☆
Động từ
-
1
몹시 기분이 상해 노여워하는 감정을 드러내다.
1
NỔI GIẬN:
Tâm trạng hết sức bị tổn thương nên thể hiện tình cảm giận dữ.
-
-
1
세상에 이름이 널리 알려져 있다.
1
NỔI TIẾNG:
Tên tuổi được thế gian biết đến một cách rộng rãi.
-
Danh từ
-
1
어떤 사회적 현상이나 사실이 새로 일어남.
1
SỰ MỚI NỔI:
Việc sự thật hay hiện tượng mang tính xã hội nào đó mới xuất hiện.
-
-
1
어떤 것이 생기거나 크게 되도록 원인이나 계기를 만들다.
1
LÀM NỔI LỬA:
Tạo ra nguyên nhân hay bước ngoặc để điều nào đó xảy ra hoặc trở nên lớn.
-
Danh từ
-
1
몹시 화를 냄.
1
SỰ NỔI GIẬN:
Sự giận dữ vô cùng.
-
Danh từ
-
1
선거 때, 투표를 할 정당이나 후보자를 확실히 정하지 않은 사람의 표.
1
PHIẾU THẢ NỔI:
Phiếu của người không định chắc chắn ứng cử viên hay chính đảng sẽ bầu khi bầu cử.
-
-
1
너무 어이가 없고 기가 막히다.
1
CƯỜI KHÔNG NỔI:
Rất hỡi ơi và choáng váng.
-
Danh từ
-
1
병으로 인한 고통.
1
NỔI KHỔ VÌ BỆNH:
Sự khổ sở vì bệnh tật.
-
-
1
기분이 언짢아 분한 마음이 복받쳐 오르다.
1
NỔI CÁU, NỔI ĐÓA:
Bị xúc phạm nên vô cùng cáu giận.
-
Danh từ
-
1
글씨를 아주 잘 써서 이름난 사람.
1
CÂY BÚT NỔI DANH:
Người nổi tiếng vì viết chữ rất giỏi.
-
Động từ
-
1
몹시 화를 내다.
1
NỔI CƠN THỊNH NỘ:
rất giận dữ
-
-
1
그 동안 숨겨져 있었던 생각이나 일, 경향 등이 나타날 징조를 보이다.
1
NỔI LÊN, DẤY LÊN:
Cho thấy tín hiệu mà suy nghĩ, việc hay khuynh hướng vốn bị giấu kín trong thời gian qua xuất hiện.
🌟
NỔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
약이나 음식을 잘못 먹거나 또는 환경의 변화로 인해 피부 여기저기에 붉게 솟아오르는 것.
1.
DỊ ỨNG:
Triệu chứng nổi lên trên da nhiều đốm đỏ do thức ăn hay thay đổi môi trường.
-
-
1.
뛰어나거나 특별하지 않다.
1.
TẦM THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Không đặc biệt hoặc nổi trội.
-
Danh từ
-
1.
한국의 전라북도 중앙부에 있는 시. 전라북도의 도청 소재지이며, 창호지, 장판지의 생산과 전주비빔밥 등으로 유명하다.
1.
JEONJU:
Thành phố ở miền Trung tỉnh Jeol-la-buk-do của Hàn Quốc, nơi đặt trụ sở ủy ban nhân dân tỉnh Jeol-la- buk-do và nổi tiếng về món cơm trộn jeon-ju bi-bim-pap và sản xuất giấy tấm lát nền, giấy dán cửa chang-ho-ji.
-
Động từ
-
1.
물속에서 팔다리를 움직여 떴다 잠겼다 하다.
1.
NGỤP LẶN TRONG NƯỚC:
Khua chân tay, nổi lên chìm xuống trong nước.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 등이나 옆구리가 어떤 곳에 닿도록 몸을 가로로 놓다.
1.
NẰM:
Người hay động vật đặt thân mình xuống theo chiều ngang để lưng hay lườn chạm xuống chỗ nào đó.
-
2.
병을 앓아 자리에서 일어나지 못하게 되다.
2.
NẰM MỘT CHỖ, NẰM LIỆT GIƯỜNG:
Mắc bệnh nên không dậy nổi khỏi chỗ.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
뛰어나거나 특별한 점이 없이 보통이다.
1.
BÌNH THƯỜNG:
Thông thường, không có điểm đặc biệt hay nổi trội.
-
Danh từ
-
1.
피부에 뾰족하게 나는 작은 종기.
1.
MỤN NHỌT:
Cái nhọt nhỏ sưng nổi lên trên da.
-
Danh từ
-
1.
주로 예능 분야에서, 재주가 뛰어나 이름난 사람.
1.
NGHỆ NHÂN DANH TIẾNG:
Người nổi danh có tài xuất chúng chủ yếu trong lĩnh vực nghệ thuật.
-
Danh từ
-
1.
병을 잘 고쳐 이름난 의사.
1.
DANH Y, BÁC SỸ NỔI TIẾNG:
Bác sỹ nổi danh chữa bệnh giỏi.
-
Danh từ
-
1.
훌륭하여 이름난 작품.
1.
DANH TÁC, TÁC PHẨM NỔI TIẾNG:
Tác phẩm nổi danh, xuất sắc.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 화를 내거나 크게 소리를 지르는 모양.
1.
TOÁNG, ẦM:
Hình ảnh bất thình lình nổi giận hay hét to lên.
-
2.
뜻밖의 일이 갑자기 벌어져서 온통 시끄러워지거나 야단스러워지는 모양.
2.
ẦM Ĩ:
Hình ảnh toàn bộ trở nên ồn ào hay nhốn nháo do việc ngoài ý muốn bất ngờ xảy ra.
-
3.
닫혀 있던 문이나 창문을 갑자기 세게 여는 모양.
3.
TOANG, TOÁC:
Hình ảnh bất ngờ mở mạnh cửa hay cửa sổ đang được đóng.
-
☆
Danh từ
-
1.
아름다운 경치나 유적, 특산물 등으로 유명한 장소.
1.
ĐỊA DANH NỔI TIẾNG:
Nơi nổi tiếng với đặc sản, di tích hay phong cảnh đẹp.
-
☆
Danh từ
-
1.
뛰어나거나 이름난 상품이나 작품.
1.
TÁC PHẨM NỔI TIẾNG, HÀNG HIỆU:
Tác phẩm hoặc sản phẩm nổi danh hay xuất sắc
-
Danh từ
-
1.
남아메리카 서북부에 있는 나라. 안데스산맥을 끼고 있으며, 세계적인 커피 산지이다. 주요 언어는 에스파냐어이고 수도는 보고타이다.
1.
COLOMBIA:
Nước nằm ở phía Tây Bắc của Nam Mỹ; được bao phủ bởi dãy núi Andes, là vùng sản xuất cà phê nổi tiếng thế giới; ngôn ngữ chính là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Bogota.
-
☆
Danh từ
-
1.
정신적으로나 육체적으로 몹시 괴롭히고 못살게 굶.
1.
SỰ NGƯỢC ĐÃI:
Việc gây phiền nhiễu về mặt thể xác hay tinh thần làm cho người khác không sống nổi.
-
Danh từ
-
1.
물에 떠내려가서 없어짐.
1.
SỰ CUỐN TRÔI:
Sự trôi nổi theo dòng nước và biến mất.
-
Danh từ
-
1.
내용이 훌륭하여 이름난 책.
1.
DANH THƯ, SÁCH NỔI TIẾNG:
Sách nổi danh nội dung xuất chúng.
-
☆
Phó từ
-
1.
소름이 돋을 정도로 약간 차가운 느낌이 계속 드는 모양.
1.
MỘT CÁCH NỔI GAI ỐC:
Hình ảnh liên tục có cảm giác hơi lạnh đến mức nổi da gà.
-
2.
일이 잘 안될까 봐 무서워서 소름이 돋을 정도로 마음이 조마조마한 모양.
2.
MỘT CÁCH SỞN GAI ỐC, MỘT CÁCH SỞN TÓC GÁY, MỘT CÁCH RỢN TÓC GÁY:
Hình ảnh trong lòng hồi hộp đến mức nổi da gà vì sợ việc không thành.
-
Danh từ
-
1.
적은 수로 많은 수에 맞서지 못함.
1.
SỰ BỊ ÁP ĐẢO, SỰ LẤY TRỨNG CHỌI ĐÁ:
Việc số ít không địch lại nổi số đông.
-
Tính từ
-
1.
어떤 분야에서 매우 두드러지거나 뛰어나다.
1.
ƯU TÚ, XUẤT SẮC:
Rất nổi bật và vượt trội trong lĩnh vực nào đó.