🔍
Search:
PHONG
🌟
PHONG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
편지나 서류 등을 넣기 위해 종이로 만든 주머니.
1
PHONG BÌ:
Túi làm bằng giấy để đựng tài liệu hay thư v.v ...
-
Danh từ
-
1
풍채와 용모.
1
PHONG MẠO:
Phong thái và dung mạo.
-
Động từ
-
1
지구 표면에 있는 암석이 햇빛, 공기, 물, 생물 등의 작용으로 조금씩 깨지고 부서지다.
1
PHONG HÓA:
Đá tảng trên bề mặt trái đất dưới tác động của những cái như ánh mặt trời, không khí, nước bị vỡ từng ít mọt và bào mòn.
-
Danh từ
-
1
손바닥 모양의 잎이 가을에 빨갛게 물드는 나무.
1
CÂY PHONG:
Cây có lá hình bàn tay, nhuốm đỏ vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
한 집안 대대로 지켜온 풍습이나 생활 규범.
1
GIA PHONG:
Quy phạm sinh hoạt hay phong tục được giữ gìn qua các đời trong một gia đình.
-
Động từ
-
1
봉투나 상자 등을 열지 못하게 단단히 붙이고 그 자리에 도장을 찍다.
1
NIÊM PHONG:
Dán chặt sao cho không mở được phong bì hay hộp... và đóng dấu lên chỗ đó.
-
Động từ
-
1
내용물이 밖으로 나오거나 안에 다른 것이 들어갈 수 없도록 틈을 막아 단단히 붙이다.
1
NIÊM PHONG:
Ngăn khe hở và dán lại chắc chắn để vật bên trong không lọt ra ngoài hay cái khác không vào được bên trong.
-
Động từ
-
1
봉투에 내용물을 넣고 열지 못하게 단단히 붙이다.
1
NIÊM PHONG:
Cho đồ vật vào phong bì và dán chặt để không mở ra được.
-
Động từ
-
1
스스로 어떤 일을 하겠다고 나서다.
1
XUNG PHONG:
Tự đứng ra nhận sẽ làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
몹시 빠르고 강하게 부는 바람.
1
CUỒNG PHONG:
Gió thổi rất nhanh và mạnh.
-
Danh từ
-
1
지구 표면에 있는 암석이 햇빛, 공기, 물, 생물 등의 작용으로 조금씩 깨지고 부서지는 일.
1
SỰ PHONG HÓA:
Việc đá tảng trên bề mặt trái đất dưới tác động của những cái như ánh mặt trời, không khí, nước bị vỡ từng ít một và bào mòn.
-
Động từ
-
1
지구 표면에 있는 암석이 햇빛, 공기, 물, 생물 등의 작용으로 조금씩 깨지고 부서지다.
1
BỊ PHONG HÓA:
Đá tảng trên bề mặt trái đất dưới tác động của những cái như ánh mặt trời, không khí, nước bị vỡ từng ít mọt và bào mòn.
-
Danh từ
-
1
스스로 어떤 일을 하겠다고 나섬.
1
SỰ XUNG PHONG:
Sự tự nhận sẽ làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
내용물이 밖으로 나오거나 안에 다른 것이 들어갈 수 없도록 틈을 막아 단단히 붙임.
1
SỰ NIÊM PHONG:
Sự dán lại chắc chắn để không cho nội dung bên trong lọt ra ngoài hay những thứ bên ngoài xâm nhập vào trong.
-
Danh từ
-
1
상금이나 기부금 등으로 금액을 알리지 않고 봉투에 넣어서 주는 돈.
1
TIỀN PHONG BÌ:
Tiền từ tiền thưởng hoặc tiền quyên góp được cho vào phong bì mà không cho biết số tiền.
-
Danh từ
-
1
하체를 차게 해서 생기는 병으로 손끝, 발끝, 아랫배 등이 차갑게 느껴지는 것.
1
BỆNH PHONG HÀN:
Bệnh sinh ra do phần dưới cơ thể bị lạnh, làm cho đầu ngón tay, đầu ngón chân, bụng dưới cảm thấy bị lạnh.
-
Danh từ
-
1
어떤 지역의 특수한 기후나 땅, 환경 등으로 인해 생기는 병.
1
BỆNH PHONG THỔ:
Bệnh xuất hiện do khí hậu hay đất, môi trường đặc thù của khu vực nào đó.
-
Danh từ
-
1
일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수를 담은 봉투.
1
PHONG BÌ LƯƠNG:
Phong bì đựng khoản thù lao trả theo từng tháng như tiền công đã làm việc.
-
Danh từ
-
1
서로 연결된 채로 여러 곳에 퍼져 있어 어떤 것이 드나들지 못하도록 막는 조직.
1
MẠNG PHONG TỎA:
Tổ chức được kết nối với nhau lan tỏa nhiều nơi để ngăn không cho thứ gì ra vào.
-
Danh từ
-
1
당시의 풍속을 그린 그림.
1
TRANH PHONG TỤC:
Bức tranh vẽ phong tục đương thời.
🌟
PHONG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
문화, 풍속, 제도 등이 물려받아져 이어지다.
1.
ĐƯỢC KẾ THỪA:
Những thứ như văn hoá, phong tục, chế độ...được đón nhận và được tiếp nối.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
매우 굳고 단단하다.
1.
CỨNG, CỨNG CÁP:
Rất rắn và cứng.
-
2.
태도, 말씨, 분위기가 부드럽지 않고 어색하거나 엄격하다.
2.
KHÔ KHAN, CỨNG NHẮC, CỘC LỐC:
Thái độ, lời nói hay bầu không khí không được mềm mỏng mà gượng ép hoặc nghiêm khắc.
-
3.
글의 문체나 내용이 재미가 없고 지루하거나 감정이 풍부하지 않다.
3.
KHÔ KHAN, CỨNG NHẮC:
Văn phong hay nội dung của bài viết không thú vị, nhàm chán hoặc tình cảm không phong phú.
-
Động từ
-
1.
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍다.
1.
QUAY PHIM, CHỤP ẢNH:
Quay thành phim hay chụp ảnh con người, sự vật, phong cảnh...
-
Động từ
-
1.
어떤 제도나 풍습, 사상 등이 그 지역에 알맞게 변하여 뿌리를 내리게 되다. 또는 그렇게 하다.
1.
BẢN ĐỊA HÓA, TRỞ NÊN ĂN SÂU BẮT RỄ, LÀM CHO CẮM RỄ:
Những cái như chế độ, phong tục hay tư tưởng biến đổi cho phù hợp và trở nên bắt rễ ở địa phương đó. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
훌륭한 가풍으로 이름난 좋은 집안.
1.
DANH GIA VỌNG TỘC, GIA ĐÌNH DANH GIÁ.:
Gia đình nổi danh với gia phong lừng lẫy.
-
2.
훌륭한 전통으로 세상에 이름난 좋은 학교.
2.
DANH TIẾNG:
Trường học tốt nổi danh trên thế giới với truyền thống tuyệt vời.
-
None
-
1.
일반인들의 생활 속에서 생겨난 풍속과 정서에 따라 행해지고 전해 내려오는 무용.
1.
MÚA DÂN GIAN:
Điệu múa được thực hiện và lưu truyền theo phong tục và tình cảm sinh ra từ trong sinh hoạt của dân thường.
-
Danh từ
-
1.
일본 봉건 시대의 무사.
1.
VÕ SĨ ĐẠO, SAMURAI:
Võ sĩ của thời đại phong kiến Nhật Bản.
-
Danh từ
-
1.
산의 모양이 매우 아름답거나 경치가 좋은 것으로 유명한 산.
1.
DANH SƠN, NGỌN NÚI NỔI TIẾNG, NGỌN NÚI LỪNG DANH:
Núi nổi tiếng với phong cảnh đẹp hay hình dáng núi rất đẹp.
-
None
-
1.
일반인들이 자신이 사는 지역에서 나는 재료를 사용하여 자신들의 생활과 풍속, 기호에 맞게 물건을 만드는 것.
1.
THỦ CÔNG MĨ NGHỆ DÂN GIAN:
Việc người dân thường sử dụng vật liệu có ở nơi mình sống làm đồ vật phù hợp với sinh hoạt, phong tục, thị hiếu... của mình.
-
Động từ
-
1.
봉투 등에 내용물을 넣고 열리지 않게 단단히 붙이다.
1.
NIÊM PHONG,DÍNH CHẶT:
Cho đồ vật vào phong bì và dán chặt để không mở ra được.
-
Động từ
-
1.
외국의 상품이나 기술 등을 국내로 사들이다.
1.
NHẬP KHẨU:
Mua về trong nước sản phẩm hay kĩ thuật... của nước ngoài.
-
2.
사상, 문화, 풍속 등을 다른 나라로부터 배워서 들여오다.
2.
DU NHẬP:
Học hỏi rồi đưa tư tưởng, văn hoá, phong tục tập quán… từ nước khác vào.
-
Danh từ
-
1.
풍수지리설에 따라 좋은 집터 등을 잡아 주는 일을 직업으로 하는 사람.
1.
THẦY ĐỊA LÝ:
Người làm công việc chọn đất làm nhà tốt cho người ta theo thuyết phong thủy như một nghề.
-
Danh từ
-
1.
어떤 제도나 풍습, 사상 등이 그 지역에 알맞게 변하여 뿌리를 내리게 됨. 또는 그렇게 함.
1.
SỰ BẢN ĐỊA HÓA, SỰ ĂN SÂU BẮT RỄ, VIỆC LÀM CHO CẮM RỄ:
Việc những cái như phong tục, tư tưởng hoặc chế độ nào đó biến đổi phù hợp và bắt rễ ở địa phương đó. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워지다.
1.
BỆ RẠC, BÊ THA, SUY ĐỒI, ĐỒI TRỤY:
Đạo đức, phong tục, văn hóa... trở nên lộn xộn.
-
Danh từ
-
1.
싸움터나 경기장에서 싸우는 사람.
1.
ĐẤU SĨ:
Người chiến đấu trên chiến trường hay sân thi đấu.
-
2.
사회 운동 등에서 앞장서서 싸우는 사람.
2.
CHIẾN SĨ:
Người đứng đầu và chiến đấu trong phong trào xã hội…
-
Danh từ
-
1.
옛날의 풍속.
1.
PHONG TỤC CỔ:
Phong tục có từ xưa, phong tục xưa.
-
2.
예스러운 모습이나 분위기.
2.
KIỂU XƯA, PHONG CÁCH XƯA:
Kiểu dáng hay vẻ xưa cũ.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 대상을 이기기 위한 싸움.
1.
SỰ ĐẤU TRANH, SỰ TRANH ĐẤU:
Việc đọ sức để chiến thắng đối tượng nào đó.
-
2.
사회 운동, 노동 운동 등에서 무엇을 얻기 위해 생각이 다른 사람이나 집단 간에 싸우는 일.
2.
SỰ ĐẤU TRANH, SỰ TRANH ĐẤU:
Sự cạnh tranh giữa các nhóm hay những người có suy nghĩ khác nhau của phong trào xã hội, phong trào lao động v.v... để nhận được điều gì đó.
-
Danh từ
-
1.
오랜 풍습에 따라 좋은 일을 가져온다고 여기는 새.
1.
CÁT ĐIỂU, CHIM MAY MẮN:
Loài chim được xem là mang lại điều tốt lành theo phong tục xưa.
-
Động từ
-
1.
어떤 대상을 이기기 위해 싸우다.
1.
ĐẤU TRANH, TRANH ĐẤU:
Đọ sức để chiến thắng đối tượng nào đó.
-
2.
사회 운동, 노동 운동 등에서 무엇을 얻기 위해 생각이 다른 사람이나 집단 간에 싸우다.
2.
ĐẤU TRANH, TRANH ĐẤU:
Cạnh tranh giữa các nhóm hay những người có suy nghĩ khác nhau của phong trào xã hội, phong trào lao động v.v... để nhận được điều gì đó.
-
Danh từ
-
1.
봉건 제도와 같이 상하 관계의 질서를 중요시하고 근대 이전의 성격을 가지고 있는 것.
1.
TÍNH PHONG KIẾN:
Việc coi trọng trật tự quan hệ trên dưới và mang những tính chất trước thời cận đại, như chế độ phong kiến, .