🔍
Search:
SÀNG
🌟
SÀNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
미리 갖출 수 있는 모든 것.
1
SẴN SÀNG, ĐẦY ĐỦ:
Mọi cái có thể trang bị trước.
-
☆
Danh từ
-
1
여럿이 같은 상황에 놓였거나 같이 행동하더라도 속으로는 서로 다른 생각을 하고 있음.
1
ĐỒNG SÀNG DỊ MỘNG:
Dù nhiều người cùng được đặt vào một hoàn cảnh hoặc cùng hành động đi chăng nữa thì bên trong mỗi người đều nghĩ khác nhau.
-
Động từ
-
1
껍질이나 먼지 등을 날려 보내기 위해 평평한 모양의 도구 위에 곡식을 올려 두고 위아래로 흔들다.
1
SÀNG, SẨY:
Đặt ngũ cốc lên trên dụng cụ có dạng phẳng và hất lên hất xuống để cho vỏ hay bụi bay đi.
-
2
아이를 달래거나 재미있게 해 주기 위해 위아래로 흔들다.
2
ĐUNG ĐƯA:
Nâng lên hạ xuống để dỗ dành hoặc làm cho trẻ con thích thú.
-
☆
Phó từ
-
1
아무 망설임이나 어려움 없이 쉽게.
1
MỘT CÁCH SẴN SÀNG:
Một cách dễ dàng không có bất cứ phân vân hay khó khăn gì.
-
Danh từ
-
1
물에 담근 곡식에서 못 먹을 것을 가려 걷어 내는 데 쓰는 도구.
1
CÁI LỌC, CÁI SÀNG:
Dụng cụ dùng để lọc ra những thứ không ăn được từ ngũ cốc đã ngâm nước.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 일루, 이루, 삼루에 모두 주자가 있는 상태.
1
TRẠNG THÁI SẴN SÀNG:
Tình trạng mà rất cả các đấu thủ chạy đua đều có ở lũy 1, lũy 2 và lũy 3 trong bóng chày.
-
Động từ
-
1
액체 속에 들어 있는 알갱이나 가라앉은 물질을 걸러 내다.
1
LỌC:
Loại bỏ hạt hay vật chất bị lắng xuống có trong chất lỏng.
-
2
(비유적으로) 주로 부정적인 요소를 걸러 내다.
2
CHẮT LỌC, SÀNG LỌC:
(cách nói ẩn dụ) Loại bỏ chủ yếu các yếu tố tiêu cực.
-
Động từ
-
1
액체 속에 들어 있는 알갱이나 가라앉은 물질을 걸러 내다.
1
LỌC:
Chọn lựa lấy vật chất bị lắng xuống hoặc hạt có trong chất lỏng.
-
2
(비유적으로) 주로 부정적인 요소를 걸러 내다.
2
CHẮT LỌC, SÀNG LỌC:
(cách nói ẩn dụ) Chọn lựa chủ yếu để lấy ra yếu tố tiêu cực.
-
Danh từ
-
1
가루를 곱게 만들거나 액체에서 찌꺼기를 거르는 데 쓰는 도구.
1
CÁI SÀNG, CÁI RÂY LỌC:
Dụng cụ dùng khi lọc cặn trong chất lỏng hoặc làm cho bột mịn.
-
Danh từ
-
1
환자를 진료하거나 의학을 연구하기 위해 환자를 보는 일.
1
LÂM SÀNG:
Việc gặp gỡ bệnh nhân nhằm chữa bệnh cho bệnh nhân hay nghiên cứu y học.
-
2
환자의 치료를 목적으로 하는 의학.
2
(Y HỌC) LÂM SÀNG:
Y học lấy việc chữa trị bệnh nhân làm mục đích.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 위해 필요한 물건이나 자세 등이 미리 갖추어지다. 또는 어떤 일을 위해 필요한 물건이나 자세 등을 미리 갖추다.
1
CHUẨN BỊ SẴN, SẴN SÀNG CHO:
Đồ vật hay tư thế cần thiết cho việc nào đó đã được chuẩn bị sẵn. Hoặc chuẩn bị trước đồ vật hay tư thế cần thiết cho việc nào đó.
-
Động từ
-
1
껍질이나 먼지 등을 날려 보내기 위해 평평한 모양의 도구 위에 곡식을 올려 두고 위아래로 흔들다.
1
SÀNG, SẨY:
Để ngũ cốc lên trên dụng cụ có dạng phẳng và hất lên hất xuống cho bay vỏ hoặc bụi bám.
-
2
주로 아이를 달래거나 재미있게 해 주기 위해 위아래로 흔들다.
2
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đưa lên đưa xuống chủ yếu để dỗ dành hoặc làm cho em bé thích thú.
-
Danh từ
-
1
액체 속에 들어 있는 알갱이나 가라앉은 물질을 걸러 내는 일.
1
SỰ LỌC:
Việc lọc ra hạt hay chất lắng xuống có trong chất lỏng.
-
2
(비유적으로) 주로 부정적인 요소를 걸러 내는 과정.
2
SỰ CHẮT LỌC, SỰ SÀNG LỌC:
(cách nói ẩn dụ) Quá trình lọc chủ yếu để loại bỏ yếu tố tiêu cực.
-
☆
Động từ
-
1
여럿 가운데서 어떤 것을 골라내다.
1
LỌC RA, TÁCH RA:
Chọn ra thứ nào đó trong nhiều thứ.
-
2
옳고 그름이나 잘함과 잘못함 등을 밝혀내다.
2
SÀNG LỌC, PHÂN BIỆT:
Làm rõ đúng sai hay giỏi kém.
-
Động từ
-
1
상대가 기분 나쁠 만큼 매섭고 날카로운 말투로 몰아붙이듯이 말하다.
1
NÓI SỖ SÀNG, NÓI THÔ LỖ, NÓI HỒ ĐỒ:
Nói dồn dập bằng giọng điệu đáng sợ và sắc bén đến mức đối tượng buồn lòng.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동 등이 지저분하고 상스러운 데가 있다.
1
THÔ BỈ, THÔ TỤC, SỖ SÀNG, KHIẾM NHÃ:
Lời nói hay hành động bẩn thỉu và ghê tởm.
-
Phó từ
-
1
일이나 사람이 만만하여 다루기 쉬운 모양.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG, MỘT CÁCH SẴN SÀNG:
Hình ảnh công việc hay con người dễ dãi và dễ đối ứng đến.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동 등이 지저분하고 상스럽다.
1
THÔ BỈ, THÔ TỤC, SỖ SÀNG, KHIẾM NHÃ:
Lời nói hay hành động bẩn thỉu và ghê tởm.
-
Động từ
-
1
액체 속에 들어 있는 알갱이나 가라앉은 물질이 걸러지다.
1
ĐƯỢC LỌC:
Hạt có trong chất lỏng hay vật chất bị lắng xuống được lọc ra.
-
2
(비유적으로) 주로 부정적인 요소가 걸러지다.
2
ĐƯỢC CHẮT LỌC, ĐƯỢC SÀNG LỌC:
(cách nói ẩn dụ) Chủ yếu là các yếu tố tiêu cực bị lọc ra.
-
Danh từ
-
1
컴퓨터나 통신 기기가 네트워크나 인터넷 등에 연결되어 있지 않은 상태.
1
KHÔNG LÀM VIỆC, KHÔNG SẴN SÀNG LIÊN KẾT:
Tình trạng máy thông tin hay máy tính không được liên kết với mạng hoặc internet...
🌟
SÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
사법 경찰이나 검찰과 같이 범인이나 용의자를 가려내고 체포할 수 있는 권한을 가진 국가 기관.
1.
CƠ QUAN ĐIỀU TRA:
Cơ quan nhà nước có quyền hạn sàng lọc và có thể bắt giam phạm nhân hay đối tượng tình nghi, như cảnh sát tư pháp hay kiểm sát.
-
-
1.
마음이 내키지 않거나 선뜻 어떤 일을 하고 싶지 않다.
1.
KHÔNG MẶN MÀ GÌ:
Trong lòng không thích hoặc không sẵn sàng muốn làm việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1.
체나 거름종이 등으로 찌꺼기나 건더기가 있는 액체에서 순수한 물만 받아 내다.
1.
SÀNG, GẠN, LỌC, RÂY, VỚT BỌT:
Lọc và chỉ lấy nước tinh khiết trong chất lỏng có chứa cặn hay bã bằng cái sàng hay giấy lọc.
-
2.
불필요한 내용을 빼고 핵심만 골라 뽑아내다.
2.
SÀNG LỌC, CHỌN LỌC:
Chỉ chọn lấy phần trọng tâm và bỏ đi những nội dung không cần thiết.
-
Danh từ
-
1.
싸우려고 하는 마음이나 의지.
1.
TINH THẦN CHIẾN ĐẤU:
Tâm trạng hay ý chí sẵn sàng cho sự đánh nhau.
-
Danh từ
-
1.
여행할 때 쓰는 물건과 옷이나 가방 등을 입거나 꾸려서 갖춘 상태.
1.
HÀNH TRANG, TƯ TRANG:
Việc quần áo, đồ đạc hay va li dùng khi đi du lịch đã được trang bị sẵn sàng.
-
Định từ
-
1.
죽음을 각오할 정도로 있는 힘을 다하는.
1.
MANG TÍNH QUYẾT TỬ, CÓ TÍNH LIỀU MẠNG, MANG TÍNH LIỀU CHẾT:
Dùng hết sức mạnh tới mức sẵn sàng chết.
-
Danh từ
-
1.
죽음을 각오할 정도로 있는 힘을 다하는 것.
1.
SỰ QUYẾT TỬ, SỰ LIỀU CHẾT, SỰ SẴN SÀNG CHẾT:
Việc dùng hết sức mạnh tới mức sẵn sàng chết.
-
Danh từ
-
1.
죽을 각오를 하고 최선을 다하여 쓰는 힘.
1.
SỰ HẾT SỨC MÌNH, SỰ HẾT SỨC CÓ THỂ QUYÊN SINH:
Việc sẵn sàng chết và gắng hết sức.
-
Danh từ
-
1.
범죄 사건을 수사하기 위하여 수사관들로 이루어진 조직.
1.
TỔ THANH TRA, BAN THANH TRA:
Nhóm gồm những cán bộ thanh tra được lập ra để điều tra vụ án phạm pháp, sàng lọc và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.
-
Danh từ
-
1.
죽음을 각오하고 있는 힘을 다함.
1.
SỰ QUYẾT TỬ, SỰ LIỀU CHẾT, SỰ LIỀU MẠNG:
Việc quyết tâm dùng hết sức lực tới mức sẵn sàng chết vì việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 위하여 목숨을 걸고 싸울 각오를 한 사람들로 조직된 무리.
1.
ĐỘI QUYẾT TỬ, NHÓM LIỀU CHẾT, NHÓM LIỀU MẠNG:
Nhóm cấu thành bởi những người sẵn sàng đánh nhau vì việc gì đó mà bất chấp cái chết
-
-
1.
검소한 생활을 하다.
1.
(SIẾT CHẶT DÂY LƯNG) THẮT LƯNG BUỘC BỤNG:
Sinh hoạt giản dị.
-
2.
마음먹은 일을 이루려고 새로운 결의와 단단한 각오로 일에 임하다.
2.
(SIẾT CHẶT DÂY LƯNG):
Đối đầu với công việc bằng sự sẵn sàng và quyết tâm cao mới để đạt được công việc mà mình mong muốn.
-
3.
배고픔을 참다.
3.
THẮT BỤNG:
Chịu đựng sự đói bụng.
-
Động từ
-
1.
귀중한 시간, 돈 공간 등을 아까워하지 않고 선뜻 내어 주다.
1.
DÀNH (THỜI GIAN, KHÔNG GIAN, TIỀN BẠC...) CHO:
Không tiếc mà sẵn sàng dành cho tiền bạc, không gian, thời gian... quý báu.
-
-
1.
정신을 집중하고 신경을 곤두세워 즉각 대응할 태세를 취하다.
1.
TẬP TRUNG CAO ĐỘ, NÂNG CAO CẢNH GIÁC:
Tập trung tinh thần và căng hết dây thần kinh để sẵn sàng chuẩn bị ứng phó tức thời.
-
Động từ
-
1.
가루 등을 체로 흔들어서 곱게 만들다.
1.
RÂY:
Lắc bột bằng cái sàng và làm cho mịn đẹp hơn.
-
Danh từ
-
1.
밀을 빻아 체에 걸러 가루를 만들고 남은 찌꺼기.
1.
CÁM LÚA MÌ:
Phần xác còn lại sau khi giã lúa mì và sàng ra làm thành bột.
-
Danh từ
-
1.
죽음을 각오하고 있는 힘을 다하여 반대함.
1.
QUYẾT TỬ PHẢN ĐỐI, LIỀU CHẾT PHẢN ĐỐI, LIỀU MẠNG PHẢN ĐỐI:
Dùng hết sức mạnh tới mức sẵn sàng chết để phản đối.
-
Danh từ
-
1.
귀중한 시간, 돈 공간 등을 아까워하지 않고 선뜻 내어 줌.
1.
SỰ DÀNH (THỜI GIAN, KHÔNG GIAN, TIỀN BẠC...) CHO:
Việc không tiếc mà sẵn sàng dành cho tiền bạc, không gian, thời gian... quý báu.
-
Động từ
-
1.
귀중한 시간, 돈 공간 등이 아깝게 생각되지 않고 선뜻 내어지다.
1.
ĐƯỢC GIÀNH, ĐƯỢC PHÂN BỔ, ĐƯỢC BỐ TRÍ:
Tiền bạc, không gian, thời gian… quý báu không thấy tiếc mà sẵn sàng bỏ ra.
-
Động từ
-
1.
주로 경찰이나 검찰이 범인이나 용의자를 가려내고 체포하기 위해 사건을 조사하다.
1.
ĐIỀU TRA:
Chủ yếu là cảnh sát hay kiểm sát điều tra vụ việc để sàng lọc và bắt giam phạm nhân hay đối tượng tình nghi.