🔍
Search:
SẮP
🌟
SẮP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있음을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2
앞의 말이 나타내는 일이 곧 일어날 것 같거나 시작될 것임을 나타내는 표현.
2
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước thể hiện dường như sắp xảy ra hoặc sẽ được bắt đầu.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện ý định hoặc mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp diễn ra hoặc sự biến đổi của trạng thái
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있음을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2
앞의 말이 나타내는 일이 곧 일어날 것 같거나 시작될 것임을 나타내는 표현.
2
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước thể hiện dường như sắp xảy ra hoặc sẽ được bắt đầu.
-
None
-
1
어떤 행위를 할 의도나 목적이 있음을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó.
-
2
곧 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra."
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp xảy ra hoặc sự biển đổi của trạng thái.
-
Động từ
-
1
책이나 신문 등의 인쇄물을 만들어 낼 때, 원고의 지시대로 활자를 구성하다.
1
SẮP CHỮ:
Tạo kiểu chữ theo yêu cầu của bản thảo khi in ấn sách hoặc báo.
-
Động từ
-
1
일이 매우 고되고 힘들다.
1
SẮP CHẾT:
Công việc rất khổ sở và khó nhọc.
-
None
-
1
어떤 일이 거의 일어나거나 그런 정도에 가까움을 나타내는 표현.
1
CHỰC, SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó gần như xảy ra hay gần mức độ đó.
-
None
-
1
어떤 일이 거의 일어나거나 그런 정도에 가까움을 나타내는 표현.
1
CHỰC, SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó gần như xảy ra hay gần mức độ đó.
-
Danh từ
-
1
책이나 신문 등의 인쇄물을 만들어 낼 때, 원고의 지시대로 활자를 구성함. 또는 그런 일.
1
SỰ SẮP CHỮ:
Việc tạo kiểu chữ theo yêu cầu của bản thảo khi in ấn sách hoặc báo. Hoặc việc như vậy.
-
vĩ tố
-
1
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện có ý đồ hay tham vọng sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp xảy ra hoặc sự biển đổi của trạng thái.
-
3
(두루낮춤으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심이나 반문을 나타내는 종결 어미.
3
ĐỊNH:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi ngờ hay hỏi ngược lại về tình huống cho sẵn nào đó.
-
Tính từ
-
1
돈이나 물건 등이 거의 다 떨어져 얼마 남아 있지 않다.
1
SẮP HẾT, SẮP CẠN:
Tiền bạc hay đồ đạc… hầu như hết nên không còn bao nhiêu.
-
Danh từ
-
1
얼마 전부터 이제까지의 매우 짧은 동안.
1
GẦN ĐÂY:
Khoảng thời gian rất ngắn từ cách đây không lâu cho đến bây giờ.
-
2
가까운 미래.
2
SẮP TỚI ĐÂY:
Tương lai gần.
-
☆
Danh từ
-
1
이것의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.
1
TIẾP THEO, SẮP TỚI:
Thứ tự hoặc thời điểm sẽ tới nối tiếp ngay sau của cái này.
-
-
1
매우 어려운 일인데도 자신의 부족한 능력은 생각하지도 않고. 반드시, 무조건.
1
DÙ SẮP CHẾT ĐI NỮA:
Dù là việc rất khó nhưng không màng đến năng lực thiếu sót của bản thân. Nhất định, vô điều kiện.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 과거에 장차 일어나려고 하던 일을 말하는 사람이 직접 보고, 듣는 이에게 알릴 때 쓰는 표현.
1
SẮP… ĐẤY, ĐỊNH… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói trực tiếp nhìn thấy việc sắp xảy ra trong quá khứ và cho người nghe biết.
-
None
-
1
어떤 행위를 할 의도나 목적이 있음을 나타내는 표현.
1
ĐỊNH, MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó.
-
2
곧 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2
SẮP, MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 과거에 장차 일어나려고 하던 일을 말하는 사람이 직접 보고, 듣는 이에게 알릴 때 쓰는 표현.
1
ĐỊNH… ĐẤY, SẮP… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói trực tiếp nhìn thấy việc sắp xảy ra trong quá khứ và cho người nghe biết.
-
-
1
일이나 시간이 마지막에 이르다.
1
SẮP XONG, SẮP KẾT THÚC:
Công việc hay thời gian đến cuối.
-
Động từ
-
1
사물을 배치하거나 새로 갖추다.
1
BỐ TRÍ, SẮP XẾP:
Bài trí hoặc trang bị mới đồ vật.
-
2
열을 가하여 머리카락를 말아 머리 모양을 보기 좋게 다듬다.
2
UỐN SẤY:
Gia nhiệt, làm khô tóc và chỉnh sửa làm cho kiểu tóc trông đẹp.
🌟
SẮP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
방송 프로그램의 시간표를 짬.
1.
SỰ LÊN LỊCH (TRUYỀN HÌNH...):
Việc sắp xếp thời gian biểu của chương trình phát sóng.
-
2.
예산, 조직, 무리 등을 짜서 이룸.
2.
SỰ TỔ CHỨC, SỰ HÌNH THÀNH:
Việc sắp xếp và lập nên ngân sách, tổ chức, đội nhóm...
-
Động từ
-
1.
똑바로 서지 못하고 쓰러질 듯이 이리저리 걷다.
1.
LOẠNG CHOẠNG, LẢO ĐẢO:
Không đứng thẳng được mà bước bên này bên kia như thể sắp ngã.
-
Tính từ
-
1.
토할 것처럼 속이 몹시 울렁거리는 느낌이 있다.
1.
BUỒN NÔN, MUỐN ÓI MỬA:
Có cảm giác trong người rất nôn nao như sắp nôn.
-
2.
태도나 행동 등이 못마땅하여 기분이 몹시 좋지 않다.
2.
BỰC MÌNH, KHÓ CHỊU:
Thái độ hay hành động không phù hợp nên tâm trạng không vui.
-
-
2.
냄새가 강하거나 비린 것 등이 금방 토할 듯하게 하다.
2.
LÀM BUỒN NÔN:
Mùi vị xộc lên hoặc mùi tanh tưởi khiến như sắp nôn ra ngay lập tức.
-
1.
마음에 들지 않고 기분 나쁘게 하다.
1.
Làm cho không hài lòng và tâm trạng tồi tệ.
-
Động từ
-
1.
몸을 가누지 못하고 이리저리 쓰러질 듯이 걷다.
1.
ĐI LẢO ĐẢO, ĐI LOẠNG CHOẠNG:
Không thể giữ thăng bằng và bước đi như sắp ngã bên này bên kia.
-
Tính từ
-
1.
맞춘 것처럼 알맞다.
1.
VỪA VẶN, THÍCH HỢP:
Phù hợp như đã sắp xếp.
-
☆
Động từ
-
1.
꽃봉오리 등이 맺혀 막 벌어지려고 하다.
1.
NỞ RA:
Nụ hoa... kết nụ, sắp mở rộng ra.
-
2.
불길 등이 밑에서부터 솟아오르다.
2.
CHÁY BÙNG LÊN:
Ngọn lửa... từ dưới vọt lên.
-
3.
김이나 연기, 구름 등이 계속 위로 올라가다.
3.
BAY LÊN, DÂNG LÊN, TỎA LÊN:
Hơi nước, khói hay mây... liên tục bay lên trên.
-
4.
마음속에서 감정이나 소원, 욕망 등이 일어나다.
4.
BÙNG LÊN, TRỖI DẬY:
Những điều như tình cảm, mơ ước hay ước vọng trong lòng xuất hiện.
-
5.
냄새나 먼지 등이 일어나 올라오거나 퍼지다.
5.
TỎA, LAN TỎA:
Mùi hay bụi... xuất hiện và bay lên hoặc tỏa ra.
-
6.
보기 좋을 정도로 살이 많아지다.
6.
NỞ NANG:
Thịt trở nên nhiều đến mức dễ coi.
-
7.
웃음이나 미소 등이 얼굴이나 입가에 번지다.
7.
NỞ RA:
Nụ cười hay sự cười mỉm... xuất hiện trên bờ môi hay khuôn mặt.
-
Phó từ
-
1.
힘이 없거나 어지러워서 몸을 가누지 못하고 계속 쓰러질 듯이 걷는 모양.
1.
LẢO ĐẢO, LOẠNG CHOẠNG:
Hình ảnh vì kiệt sức hoặc choáng váng mà không giữ thăng bằng cơ thể được, bước đi như sắp ngã.
-
-
1.
조건이나 앞으로 전개될 상황 등이 달라지다.
1.
LÀ CHUYỆN KHÁC:
Tình huống sẽ triển khai sắp tới hay điều kiện trở nên khác.
-
Phó từ
-
1.
뭉그러질 정도로 여기저기가 물렁한 느낌.
1.
(CHÍN) RỤC, (MỀM) NHŨN:
Cảm giác chỗ này chỗ khác mềm nhũn đến mức sắp vỡ ra.
-
vĩ tố
-
1.
(아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 쓰는 종결 어미.
1.
CÓ ĐỊNH ... KHÔNG , SẼ .... CHỨ:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi xem người nghe sắp tới có ý thực hiện hành động nào đó hay không.
-
Danh từ
-
1.
울려고 하는 얼굴 표정.
1.
MẶT BÍ XỊ , MẾU MÁO:
Sắc mặt sắp khóc.
-
Danh từ
-
1.
한자를 정해진 순서로 늘어놓고 글자 하나하나의 소리와 뜻을 풀이한 책.
1.
TỪ ĐIỂN CHỮ HÁN:
Sách chữ Hán được sắp xếp theo thứ tự và có phần giải thích âm và nghĩa của từng chữ.
-
☆
Tính từ
-
1.
얼굴이나 피부가 푸른빛이 돌 만큼 핏기 없이 하얗다.
1.
TRẮNG BỆCH, NHỢT NHẠT, TÁI NHỢT:
Khuôn mặt hay làn da toát lên màu trắng như không có giọt máu và sắp chuyển sang màu xanh.
-
2.
달빛이 맑고 깨끗하다.
2.
TRẮNG BẠC:
Ánh trăng sáng và trong.
-
3.
불빛 등이 흐리다.
3.
SÁNG TRẮNG XANH:
Ánh đèn... mờ nhạt.
-
Danh từ
-
1.
건축, 토목, 기계 등의 구조, 모양, 치수 등을 계획하여 그린 그림.
1.
BẢN THIẾT KẾ:
Hình vẽ thể hiện kế hoạch như cấu trúc, hình dạng, trị số... của kiến trúc, cầu trường, máy móc...
-
2.
앞으로 할 일에 대한 계획이나 생각.
2.
BẢN KẾ HOẠCH:
Kế hoạch hay suy nghĩ đối với việc sẽ làm sắp tới.
-
Động từ
-
1.
줄지어 가지런하게 늘어서다. 또는 그렇게 늘어서게 하다.
1.
XẾP HÀNG:
Đứng thành hàng, nối tiếp nhau một cách ngay ngắn. Hoặc làm cho đứng như thế.
-
2.
컴퓨터에서, 데이터를 어떤 조건에 따라 일정한 순서가 되도록 다시 배열하다.
2.
SẮP CỘT, SẮP HÀNG:
Dữ liệu được sắp xếp lại theo điều kiện nào đó để tạo thành trật tự nhất định trong máy vi tính.
-
Động từ
-
1.
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것이 한데 모아지거나 치워지다.
1.
ĐƯỢC THU DỌN, ĐƯỢC DỌN DẸP:
Cái ở trạng thái bừa bãi hoặc lộn xộn được gom lại vào một chỗ hoặc được bỏ đi.
-
2.
종류에 따라 체계적으로 나누어지거나 모아지다.
2.
ĐƯỢC SẮP XẾP, ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN:
Được phân chia và gom lại một cách có hệ thống theo chủng loại.
-
3.
문제가 되거나 불필요한 것이 줄거나 없어져 말끔하게 바로잡히다.
3.
ĐƯỢC THU XẾP, ĐƯỢC SẮP XẾP:
Cái có vấn đề hoặc không cần thiết được cắt giảm hoặc được bỏ đi và được sắp đặt một cách gọn gàng.
-
4.
다른 사람과의 관계가 끝나다.
4.
ĐƯỢC CHẤM DỨT, ĐƯỢC CHIA TAY:
Mối quan hệ với người khác kết thúc.
-
-
1.
가까이 있는 것을 보지 못하다.
1.
DƯỚI ĐÈN THÌ TỐI:
Không nhìn được cái ở gần.
-
2.
지식이나 경험이 부족해서 사리를 분별하지 못하거나 앞으로 일어날 일을 예상하지 못하다.
2.
Tri thức hay kinh nghiệm thiếu nên không thể phân biệt được lí lẽ đúng sai hoặc không dự đoán được công việc sẽ xảy ra sắp tới.
-
Động từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1.
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2.
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2.
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3.
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3.
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하다.
1.
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu liên tục chuyển động như sắp tắt.
-
2.
물체가 보일 듯 말 듯 희미하다.
2.
THẤP THOÁNG:
Vật thể di chuyển một cách mờ nhạt như nhìn thấy rồi lại không nhìn thấy.
-
3.
의식이나 기억이 희미해져 흐릿하다.
3.
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.