🔍
Search:
SỰ
🌟
SỰ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
'그러함'의 뜻을 더하고 명사로 만드는 접미사.
1
SỰ:
Hậu tố thêm nghĩa 'như vậy' và tạo thành danh từ .
-
Danh từ
-
1
배가 고픈 느낌이나 상태.
1
SỰ ĐÓI:
Trạng thái hay cảm giác đói bụng.
-
Danh từ
-
1
두 개의 금속, 유리, 플라스틱 등을 녹여 서로 이어 붙이는 일.
1
SỰ HÀN:
Việc làm nóng chảy vàng, thủy tinh, nhựa v.v... và gắn hai vật cùng chất đó với nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잠을 자는 일.
1
SỰ NGỦ:
Việc ngủ.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람이 몸을 움직이는 것을 곁에서 도와줌.
1
SỰ DÌU:
Sự ở bên cạnh giúp đỡ cho việc người khác di chuyển cơ thể.
-
Danh từ
-
1
절구에 곡식 등을 넣고 빻거나 찧는 일.
1
SỰ GIÃ:
Việc bỏ ngũ cốc... vào cối và giã hoặc nghiền.
-
Danh từ
-
1
결혼이나 장례와 같은 집안의 큰 행사.
1
ĐẠI SỰ:
Sự kiện lớn trong gia đình như kết hôn hay tang lễ.
-
Danh từ
-
1
잠자리에 들어 잠을 잠.
1
SỰ NGỦ:
Sự vào chỗ ngủ và ngủ.
-
Danh từ
-
1
주민이 행정 기관에 처리해 달라고 요구하는 일.
1
DÂN SỰ:
Việc mà người dân yêu cầu được giải quyết ở cơ quan hành chính.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사람을 손님으로 부름.
1
SỰ MỜI:
Sự mời người nào đó như là khách.
-
Danh từ
-
1
정식으로 예를 갖추어 불러들임.
1
SỰ MỜI:
Sự gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.
-
Danh từ
-
1
물속에 몸 전체가 잠기도록 들어감.
1
SỰ LẶN:
Việc toàn bộ cơ thể ngâm ở trong nước.
-
Danh từ
-
1
몸을 물 위에 드러내지 않고 물속에서만 하는 헤엄.
1
SỰ LẶN:
Sự bơi mà không nổi mình lên trên mặt nước, chỉ bơi ở trong nước.
-
Danh từ
-
1
계약을 한 한쪽이 계약으로 성립된 관계를 취소함.
1
SỰ HỦY:
Việc một bên kí hợp đồng hủy quan hệ đã được thiết lập bằng hợp đồng.
-
Danh từ
-
2
손해를 보거나 잃음.
2
SỰ MẤT:
Sự đánh mất hoặc bị thiệt hại.
-
Danh từ
-
1
단체의 사무적인 일을 맡아 처리하는 직무. 또는 그런 일을 하는 사람.
1
CÁN SỰ:
Chức vụ đảm trách xử lí công việc văn phòng của tổ chức. Hoặc người làm việc đó.
-
Danh từ
-
1
혼인에 관한 일. 또는 혼인하는 일.
1
HÔN SỰ:
Việc liên quan đến hôn nhân. Hoặc việc kết hôn.
-
Danh từ
-
1
빨아들이거나 끌어당김.
1
SỰ HÚT:
Việc kéo lại hoặc cuốn vào.
-
Danh từ
-
1
개인의 권리나 이익 문제로 인한 다툼과 같이 민법과 관계된 일.
1
DÂN SỰ:
Việc liên quan đến luật dân sự như tranh chấp do vấn đề lợi ích hay quyền lợi của cá nhân.
-
Danh từ
-
1
실을 뽑아서 천을 짜는 일.
1
SỰ DỆT:
Việc xe sợi để kết thành vải.
🌟
SỰ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대해 조심하거나 삼가라고 주의를 주는 글.
1.
BẢN CẢNH BÁO:
Văn bản đưa ra sự chú ý hãy cẩn thận hoặc lưu ý tới việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
본디 그대로의 모습.
1.
BẢN CHẤT, BỘ MẶT THẬT:
Dáng vẻ thực sự, y như vốn có.
-
☆
Định từ
-
1.
일의 범위나 규모가 매우 큰.
1.
MANG TÍNH LỚN LAO, CÓ TÍNH TO LỚN:
Quy mô hay phạm vi của sự việc rất lớn.
-
Danh từ
-
1.
그림이나 사진 등에서 멀고 가까움에 대한 느낌.
1.
CẢM GIÁC VỀ KHOẢNG CÁCH:
Cảm giác về sự gần và sự xa ở trong bức tranh hay bức ảnh v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사물이나 현상을 이루기 위하여 먼저 내세우는 것.
1.
TIỀN ĐỀ:
Điều được lập ra đầu tiên nhằm đạt được một sự vật hay hiện tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
강하게 권하는 것을 거절하지 못해 사기 싫은 물건을 억지로 삼.
1.
SỰ BỊ ÉP MUA:
Việc buộc lòng mua thứ mình ghét do không thể từ chối sự lôi kéo mạnh mẽ.
-
-
1.
사물을 정확하게 보지 못한다.
1.
(MẮT BỊ VƯỚNG VỎ ĐẬU), BỊ MỜ MẮT:
Không nhìn được sự vật một cách chính xác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
-
Danh từ
-
1.
정신적 흥분을 가라앉히는 약.
1.
THUỐC AN THẦN, THUỐC ỔN ĐỊNH TINH THẦN:
Thuốc làm lắng dịu sự hưng phấn tinh thần.
-
-
1.
일이 끝난 뒤에 남은 느낌이 좋지 않다.
1.
Cảm xúc đọng lại sau khi sự việc kết thúc không được vui.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사물이 그 사물 자체가 되게 하는 원래의 특성.
1.
BẢN CHẤT:
Đặc tính vốn dĩ làm hình thành nên bản thân một sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지는 일.
1.
SỰ CHẬP DÂY, SỰ NGHẼN MẠNG:
Việc sóng điện từ của điện tín, điện thoại, di động bị rối loạn và việc liên lạc trở nên khó khăn.
-
2.
말이나 일 등을 서로 다르게 이해하여 혼란이 생김.
2.
SỰ HIỂU LẦM:
Việc lời nói hay sự việc được hiểu một cách khác nhau dẫn đến hỗn loạn.
-
3.
줄이 어지럽게 뒤섞임. 또는 그 줄.
3.
SỰ RỐI:
Việc dây bị vướng mắc vào nhau một cách rắc rối. Hoặc sợi dây đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
환경이나 변화에 알맞게 되어 익숙해지거나 체계, 명령 등에 순순히 따름.
1.
SỰ THÍCH NGHI, SỰ THUẬN THEO:
Việc theo một cách nhu mì mệnh lệnh hay hệ thống hoặc trở nên phù hợp và quen với sự thay đổi hay hoàn cảnh.
-
☆
Động từ
-
1.
휘휘 둘려 감겨서 싸이다.
1.
ĐƯỢC BỌC LẠI:
Được cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2.
무엇으로 온통 뒤덮이다.
2.
ĐƯỢC BAO PHỦ:
Được bao trùm hoàn toàn bởi cái gì đó.
-
3.
어떤 감정이 마음에 가득하게 되다.
3.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó được tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4.
분위기나 침묵 등이 주위에 감돌게 되다.
4.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC CHOÁN LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng được bao trùm xung quanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
실제로 있음. 또는 그런 대상.
1.
SỰ TỒN TẠI, ĐỐI TƯỢNG:
Sự hiện diện trên thực tế. Hay đối tượng đó.
-
2.
다른 사람의 주목을 끌 만한 두드러진 대상.
2.
ĐỐI TƯỢNG:
Đối tượng hiện rõ đáng để thu hút sự chú ý của người khác.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
앞에서 말한 것 외에도 같은 종류의 것이 더 있음을 나타내는 말.
1.
VÂN VÂN (V.V...):
Từ thể hiện ngoài cái đã nói ở trước còn có thêm loại khác.
-
2.
둘 이상을 나열한 후에 쓰여 그것들만을 한정함을 나타내는 말.
2.
NHƯ LÀ:
Từ thể hiện sự liệt kê hai thứ trở lên hoặc thể hiện sự hạn định chỉ có những cái đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 곳으로 옮기기 위해 꾸려 놓은 물건.
1.
HÀNH LÍ:
Đồ đạc được sắp xếp để chuyển sang nơi khác.
-
2.
맡겨진 책임이나 부담.
2.
GÁNH NẶNG:
Trách nhiệm hay gánh nặng được giao phó.
-
3.
남에게 폐를 끼치거나 귀찮게 여겨지는 물건이나 존재.
3.
GÁNH NẶNG:
Đồ vật hay sự tồn tại bị coi là phiền phức hay gây rắc rối cho người khác.
-
4.
한 사람이 한 번에 나를 수 있는 분량의 꾸러미를 세는 단위.
4.
BỌC, KIỆN:
Đơn vị đếm khối lượng đồ đạc mà con người có thể mang vác được trong một lần.
-
☆
Danh từ
-
1.
물체의 모양이나 움직임, 빛깔 등을 보는 눈의 감각.
1.
THỊ GIÁC:
Cảm giác của mắt khi nhìn vào hình dạng, sự chuyển động hay màu sắc v.v... của vật thể.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이나 사물의 본모습이나 본디의 특성.
1.
CHÍNH THỂ, BẢN THỂ:
Đặc tính gốc hay hình dạng ban đầu của sự vật hay con người.
-
2.
본디부터 가지고 있는 마음의 모양.
2.
CỘI RỄ (TÌNH CẢM, NỖI BUỒN, SỰ RUNG ĐỘNG ...):
Kiểu dạng của tâm trạng vốn có từ ban đầu.
-
3.
바른 모양의 글씨.
3.
KIỂU CHỮ NGAY NGẮN:
Chữ viết theo dạng thẳng.
-
Danh từ
-
1.
대학에서, 교수의 밑에서 연구와 사무를 돕는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1.
TRỢ GIẢNG:
Chức vụ giúp đỡ nghiên cứu và việc văn phòng cho giáo sư ở trường đại học. Hoặc người giữ chức vụ đó.
-
2.
군대에서, 군사 교육이나 군사 훈련을 할 때 교관을 돕는 사병.
2.
TRỢ GIẢNG:
Binh sĩ giúp đỡ giáo quan khi huấn luyện binh sĩ hay giảng dạy quân sự trong quân đội.