🔍
Search:
TÔ
🌟
TÔ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.
1
TÔI:
Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 나.
-
Phụ tố
-
1
‘자손’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TÔN:
Hậu tố thêm nghĩa 'con cháu'.
-
None
-
1
'저는'이 줄어든 말.
1
TÔI:
Cách viết rút gọn của '저는'.
-
☆☆
Đại từ
-
1
공식적인 자리에서 말하는 사람이 자기를 가리키는 말.
1
TÔI:
Từ mà người nói chỉ mình một cách nghi thức.
-
Động từ
-
1
색깔이 나도록 칠을 하다.
1
TÔ MÀU:
Tô cho lên màu.
-
Động từ
-
1
색을 칠하다.
1
TÔ MÀU:
Tô màu.
-
☆☆
None
-
1
말하는 사람이 자신을 낮추어 가리키는 말인 ‘저’에 ‘의’가 붙은 '저의'가 줄어든 말.
1
CỦA TÔI:
Cách viết rút gọn của '저의'.
-
2
어떤 사람에 대해 말할 때 그 사람을 가리키는 말인 ‘저’에 ‘의’가 붙은 '저의'가 줄어든 말.
2
Từ rút gọn của '저의' khi gán '의' vào '저' là từ chỉ người nào đó khi nói về người đó.
-
Danh từ
-
1
토목 공사나 건축의 재료로 쓰는, 시멘트에 모래와 자갈을 섞어 물에 반죽한 물질.
1
BÊ TÔNG:
Vật chất nhào trộn lẫn cát, sỏi vào xi măng với nước dùng làm vật liệu kiến trúc hay xây dựng.
-
None
-
1
'나의'가 줄어든 말.
1
CỦA TÔI:
Dạng rút gọn của '나의'.
-
Động từ
-
1
윗사람으로 떠받들다.
1
SUY TÔN:
Nâng lên làm người trên.
-
Danh từ
-
1
왕세자의 맏아들.
1
THẾ TÔN:
Con trai trưởng của người con trai trưởng sẽ được lên nối ngôi vua. (Tức, cháu đích tôn của hoàng thế tử - người sẽ được lên nối ngôi vua.)
-
Danh từ
-
1
말리거나 익히거나 절이지 않은 그대로의 새우.
1
TÔM TƯƠI:
Tôm để nguyên, không phơi khô hay làm chín hay tẩm ướp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
신이나 초자연적인 존재를 믿고 복종하면서 생활이나 철학의 기본으로 삼는 문화 체계.
1
TÔN GIÁO:
Hệ thống văn hóa tin và phục tùng hiện thân tồn tại của thần thánh hay lực lượng siêu nhiên và coi đó là nền tảng cơ bản của triết học hay đời sống.
-
Danh từ
-
1
속이 빈 원통 모양의 장치 안에서 왕복 운동을 하는, 원통이나 원판 모양으로 된 부품.
1
PÍT-TÔNG:
Bộ phận có hình tròn hoặc hình bầu dục, vận động 2 chiều trong xy lanh vốn là thiết bị hình tròn rỗng trong.
-
Động từ
-
1
높이 받들고 소중히 여기다.
1
TÔN SÙNG:
Tôn kính và xem trọng.
-
Danh từ
-
1
새로 나온 차.
1
Ô TÔ MỚI:
Ô tô mới xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
게와 새우의 중간 모양으로 껍데기가 단단하고 큰 집게발을 포함한 다섯 쌍의 발이 있으며, 맑은 물에 사는 동물.
1
TÔM ĐỒNG:
Động vật sống ở nước trong, hình dáng nửa tôm nửa cua, vỏ cứng và có năm cặp chân bao gồm bộ càng lớn.
-
Động từ
-
1
의견이나 사람을 높이어 귀중하게 여기다.
1
TÔN TRỌNG:
Đánh giá cao và xem trọng người nào đó hoặc ý kiến của ai đó.
-
Danh từ
-
1
색깔이 나도록 칠을 함. 또는 그 칠.
1
SỰ TÔ MÀU:
Việc tô cho lên màu. Hoặc sự bôi màu đó.
-
Danh từ
-
1
색을 칠함.
1
SỰ TÔ MÀU:
Việc tô màu sắc.
🌟
TÔ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
자동차 등이 정해진 속도보다 지나치게 빠르게 달리다.
1.
CHẠY QUÁ TỐC ĐỘ, VƯỢT QUÁ TỐC ĐỘ:
Xe ô tô chạy quá nhanh so với tốc độ quy định.
-
None
-
1.
동사와 형용사의 어간에 붙어 관형사와 같은 기능을 하게 하는 어미.
1.
VĨ TỐ DẠNG ĐỊNH NGỮ:
Vĩ tố gắn vào căn tố của động từ hay tính từ và làm cho có chức năng như định từ
-
Động từ
-
1.
사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿다.
1.
CUỒNG TÍN, TIN TƯỞNG MÙ QUÁNG:
Mất lý trí và tin tưởng vô điều kiện vào những cái như tư tưởng hay tôn giáo.
-
Động từ
-
1.
자동차 등에 여럿이 함께 타다.
1.
ĐI CHUNG XE:
Nhiều người cùng đi lên xe ô tô.
-
2.
다른 승객이 있는 택시를 함께 타다.
2.
ĐI GHÉP KHÁCH:
Đi cùng taxi đang có khách khác.
-
Danh từ
-
1.
기계나 자동차를 운전하는 데 쓰는 손잡이.
1.
TAY LÁI, VÔ LĂNG:
Tay cầm dùng vào việc điều khiển máy móc hoặc ô tô.
-
Danh từ
-
1.
천주교의 종교 의식을 하며 일정한 구역에서 중심이 되는 큰 규모의 건물.
1.
ĐẠI THÁNH ĐƯỜNG, NHÀ THỜ LỚN:
Tòa nhà với quy mô lớn thực hiện các nghi thức tôn giáo của đạo Thiên Chúa.
-
☆
Danh từ
-
1.
종교를 널리 전하여 퍼뜨림.
1.
SỰ TRUYỀN GIÁO:
Sự truyền bá làm lan rộng tôn giáo.
-
☆
Danh từ
-
1.
종교를 널리 전하여 퍼뜨리는 사람.
1.
NGƯỜI TRUYỀN GIÁO:
Người truyền bá tôn giáo một cách rộng rãi.
-
Danh từ
-
1.
정성이 없이 겉으로만 화려하게 꾸밈. 또는 그런 예절.
1.
SỰ TRỐNG RỖNG, SỰ HÌNH THỨC, NGHI THỨC MANG TÍNH HÌNH THỨC:
Việc điểm tô một cách hoa lệ chỉ ở vẻ ngoài chứ không có thành ý. Hoặc nghi lễ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
종교를 널리 전하여 퍼뜨리기 위해 조직한 모임.
1.
HỘI TRUYỀN GIÁO:
Tổ chức được lập ra nhằm truyền bá tôn giáo một cách rộng rãi.
-
Động từ
-
1.
자동차의 안을 청소하거나 바깥에 묻은 먼지나 흙 등을 씻다.
1.
RỬA XE, CỌ XE:
Dọn dẹp bên trong xe ô tô hoặc rửa bụi hay đất bám bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
차가 옆 차선에 있는 차들 사이로 무리하게 들어가는 것.
1.
SỰ CHEN LẤN, SỰ LUỒN LÁCH:
Việc xe ô tô đi vào giữa những xe ô tô khác ở làn đường bên cạnh một cách vô lối.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 사람을 믿는 마음.
1.
NIỀM TIN:
Lòng tin vào việc hay người nào đó.
-
2.
종교적인 신앙.
2.
ĐỨC TIN, LÒNG TIN:
Tín ngưỡng mang tính tôn giáo.
-
Danh từ
-
1.
다루는 데 힘이 많이 들고 중요한 일.
1.
ĐẠI SỰ, VIỆC TRỌNG ĐẠI:
Việc quan trọng và tốn nhiều công sức để thực hiện.
-
2.
결혼이나 장례와 같은 집안의 큰 행사.
2.
VIỆC TRỌNG ĐẠI:
Sự kiện lớn trong gia đình như kết hôn hay tang lễ...
-
Tính từ
-
1.
존경하는 태도를 보여야 할 자리에서 예의 없이 구는 느낌이 있다.
1.
ĐẦY BẤT KÍNH, ĐẦY VÔ LỄ:
Có cảm giác hành động một cách vô lễ ở nơi lẽ ra phải tỏ thái độ tôn kính.
-
Động từ
-
1.
종교가 처음 일어난 곳이나 성인의 무덤 등 종교적으로 의미가 있는 곳을 찾아다니며 참배하다.
1.
HÀNH HƯƠNG:
Tìm tới và vái lạy nơi mà tôn giáo ra đời hay nơi có ý nghĩa về mặt tôn giáo như lăng mộ của thánh nhân...
-
2.
(비유적으로) 여러 곳을 찾아다니며 방문하다.
2.
THĂM THÚ, KHÁM PHÁ:
(cách nói ẩn dụ) Việc tìm tới thăm viếng nhiều nơi.
-
Danh từ
-
1.
적의 침입을 막기 위해 돌이나 콘크리트 등으로 튼튼하게 쌓아 올린 것.
1.
THÀNH LŨY, PHÁO ĐÀI:
Cái được đắp lên một cách vững chắc bằng đá hay bê tông để ngăn sự xâm nhập của địch.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 현상을 유지하거나 지킬 수 있도록 하는 바탕.
2.
PHÁO ĐÀI:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng để có thể duy trì hay giữ lấy sự việc hay hiện tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
정치, 경제, 학문, 종교, 예술과 같은 문화의 산물.
1.
VĂN VẬT, SẢN VẬT VĂN HÓA:
Sản vật văn hóa như nghệ thuật, tôn giáo, giáo dục, kinh tế, chính trị.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
양심이나 종교적 가르침, 법에 벗어나는 잘못된 행동이나 생각.
1.
TỘI, TỘI LỖI:
Suy nghĩ hay hành động sai trái với luật, lời dạy mang tính tôn giáo hay lương tâm.
-
None
-
1.
카폰, 휴대 전화 등과 같이 한자리에 머물러 있지 않고 움직이면서 통화할 수 있는 무선 전화.
1.
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG:
Điện thoại vô tuyến không quanh quẩn một chỗ mà vừa di chuyển vừa có thể nói chuyện như điện thoại ô tô, điện thoại cầm tay.