🔍
Search:
VA
🌟
VA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
열 명 정도가 탈 수 있는 대형 자동차.
1
XE VAN:
Xe ô tô lớn dành cho khoảng mười người đi.
-
Động từ
-
1
은행 등의 금융 기관에서 돈을 빌려주다.
1
CHO VAY:
Tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay tiền.
-
Danh từ
-
1
양쪽의 어깨.
1
HAI VAI:
Hai bên vai.
-
Động từ
-
1
이자와 기한을 정하고 돈을 빌려주다.
1
CHO VAY:
Định ra lãi suất và kì hạn rồi cho mượn tiền.
-
Danh từ
-
1
누런 흰색을 띠며 뭉친 보리밥 모양을 한 천연석.
1
ĐÁ ELVAN:
Đá thiên nhiên có màu trắng ngà và hình dạng giống như cơm hạt mạch dính vào nhau.
-
Động từ
-
1
기술, 물자, 이론 등을 들여오다.
1
ĐƯA VÀO:
Đưa kĩ thuật, vật liệu, lí thuyết… vào thực tiễn.
-
Danh từ
-
1
은행에서 빌려준 돈.
1
TIỀN VAY:
Tiền ngân hàng cho mượn.
-
Danh từ
-
1
동유럽에 있는 나라. 주요 생산물로는 철, 동, 천연 소금 등이 있다. 공용어는 슬로바키아어이고 수도는 브라티슬라바이다.
1
SLOVAKIA:
Đất nước ở Đông Âu; sản vật chủ yếu có sắt, đồng, muối tự nhiên…; ngôn ngữ chính thức là tiếng Slovak và thủ đô là Bratislava.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수돗물을 나오게 하거나 멈추게 하는 장치.
1
VAN NƯỚC:
Trang thiết bị làm cho nước sinh hoạt chảy ra hay dừng lại.
-
Động từ
-
1
연극이나 영화 등에서 배역을 맡을 배우를 정하다.
1
PHÂN VAI:
Chọn diễn viên đảm nhận vai diễn trong phim hoặc kịch.
-
-
1
연기나 노래 등을 할 때 필요하거나 요구되는 감정을 만들어 표현하다.
1
NHẬP VAI:
Tạo nên và thể hiện tình cảm được yêu cầu hay cần thiết trong khi diễn xuất hay hát...
-
Động từ
-
1
권력이나 재산이 많은 것을 드러내 놓고 뽐내다.
1
VÊNH VANG:
Thể hiện và khoe khoang về việc nhiều quyền lực hay tài sản.
-
Động từ
-
1
근거로 하다.
1
DỰA VÀO:
lấy làm căn cứ.
-
Danh từ
-
1
관을 통과하는 기름, 가스, 물의 양이나 압력을 조절하는 장치.
1
VAN, CHỐT:
Chi tiết điều tiết áp lực hay lượng nước, khí gas, dầu đi qua ống.
-
☆☆
Danh từ
-
1
포도의 즙을 발효시켜서 만든 서양 술.
1
RƯỢU VANG:
Rượu của phương Tây được làm từ nước nho lên men.
-
Danh từ
-
1
심장이나 핏줄 속에서 피가 거꾸로 흐르는 것을 막는 막.
1
VAN (TIM…):
Màng ngăn việc máu chảy ngược trong trong tim hay mạch máu.
-
☆☆
Động từ
-
1
나중에 갚기로 하고 남의 것을 빌리다.
1
VAY, MƯỢN:
Mượn cái của người khác và hứa sẽ trả.
-
Danh từ
-
1
이자와 기한을 정하고 돈을 빌려줌.
1
SỰ CHO VAY:
Sự định kỳ hạn, lãi suất và cho vay tiền.
-
-
1
의무나 책임, 제약 등이 부담감을 주다.
1
ĐÈ LÊN VAI:
Nghĩa vụ, trách nhiệm, sự đè nén... mang lại gánh nặng.
-
Danh từ
-
1
장이나 술, 김치 등을 담가 두는 데 쓰는 키가 크고 배가 부른 질그릇.
1
CHUM, VẠI:
Chum sành cao, bụng phình ra dùng để đựng kim chi, rượu hay tương.
🌟
VA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 역할이나 작용을 함. 또는 그런 역할이나 작용.
1.
TÍNH NĂNG:
Việc tác động. Hoặc việc tác động như vậy.
-
2.
권한이나 직책, 능력 등에 따른 어떤 분야에서의 역할과 작용.
2.
TÍNH NĂNG:
Sự ứng dụng và vai trò trong lĩnh vực nào đó theo quyền hạn, chức trách hoặc năng lực v.v...
-
Động từ
-
1.
손으로 들어서 바람에 날리게 하다.
1.
GIƯƠNG CAO, PHẤT CAO:
Cầm lên và làm bay trước gió.
-
2.
바람을 받아 가볍고 크게 움직이다.
2.
BAY PHẤT PHƠ, BAY PHẤP PHỚI:
Đón gió và di chuyển một cách nhẹ nhàng.
-
Tính từ
-
1.
목소리가 쇠붙이가 부딪쳐서 나는 소리처럼 매우 맑고 높다.
1.
SANG SẢNG, LANH LẢNH:
Tiếng nói giọng rất cao và trong như tiếng thép va chạm vào nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺힌 것.
1.
VẾT BẦM:
Chỗ máu tụ lại thâm tím trên da do bị va chạm hay bị đánh.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일로 인해 생긴 마음의 상처나 충격.
2.
VẾT THƯƠNG, CÚ SỐC:
(cách nói ẩn dụ) Vết thương hay cú sốc xuất hiện do một việc gì đó.
-
☆
Động từ
-
1.
함부로 대들거나 달려들다.
1.
LAO VÀO, XÔNG VÀO:
Chống đối hoặc xông vào bừa bãi.
-
2.
무엇을 이루기 위해 적극적으로 뛰어들다.
2.
XÔNG XÁO:
Tham gia một cách tích cực để đạt được cái gì đó.
-
Phó từ
-
1.
음식을 이리저리 휘저으며 볶는 모양.
1.
ĐỀU ĐỀU:
Hình ảnh đảo qua đảo lại và xào thức ăn.
-
2.
사람을 몹시 못살게 구는 모양.
2.
QUẤY RẦY, NHŨNG NHIỄU, PHIỀN TOÁI:
Hình ảnh quấy nhiễu người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
평범한 사람들의 지식이나 생각으로는 설명할 수 없을 만큼 이상하고 놀라운 일.
1.
KỲ TÍCH, PHÉP MÀU:
Việc dị thường và đáng ngạc nhiên đến mức không thể giải thích bằng kiến thức hay suy nghĩ của một người thông thường.
-
2.
전지전능한 신이 행했다고 믿어지는 신기한 일.
2.
SỰ PHI THƯỜNG:
Việc thần kì được tin rằng đấng toàn năng đã làm.
-
Động từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지다.
1.
LỤC LỌI, LÙNG SỤC:
Lôi ra và liên tục lục lọi đồ đạc chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집다.
2.
LỤC SOÁT:
Di chuyển hoặc lục soát liên tục chỗ này chỗ kia trên cơ thể hay đồ vật.
-
Động từ
-
1.
작고 가벼운 물건이 바닥이나 물체 위에 떨어지거나 부딪쳐서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
LỘC CỘC, KÌNH KỊCH, THÌNH THỊCH:
Tiếng đồ vật nhỏ và nhẹ theo nhau rơi hoặc va chạm trên vật thể hay nền sàn phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.
-
2.
마음에 충격을 받아서 가슴이 조금 세게 뛰다.
2.
THÌNH THỊCH, PHẬP PHỒNG:
Ngực đập hơi mạnh vì trong lòng bị sốc.
-
Động từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 되풀이하여 움직이다.
1.
LÚC LẮC, NGÚC NGOẮC:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng và lặp đi lặp lại.
-
2.
작은 물체가 이리저리 되풀이하여 움직이다.
2.
NGÚC NGOẮC, VE VẨY:
Vật thể nhỏ chuyển động qua lại nhiều lần.
-
Danh từ
-
1.
열, 전기, 충격 등의 자극을 가하면 순간적으로 폭발하는 고체 또는 액체 상태의 물질.
1.
THUỐC NỔ:
Vật chất ở dạng thể lỏng hoặc thể rắn nếu thêm kích thích như nhiệt, điện, va đập...thì sẽ phát nổ trong chốc lát.
-
Động từ
-
1.
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 바뀌면서 요란하게 울리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
ĐÌ ĐÙNG, THÌNH THỊCH:
Chất nổ hoặc tiếng trống v.v... liên tục phát ra âm thanh ồn ào, chuyển đổi qua lại từ tiếng mạnh sang tiếng yếu và ngược lại. Hoặc làm phát ra âm thanh đó.
-
2.
단단하고 큰 물건이 서로 부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2.
THÌNH THỊCH, HUỲNH HUỴCH:
Vật to và cứng va chạm vào nhau và làm phát ra tiếng kêu một cách liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra tiếng kêu như vậy.
-
3.
발로 바닥을 구르는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
THÌNH THỊCH, HUỲNH HUỴCH:
Tiếng dậm châm phát ra liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
Phó từ
-
1.
크고 무거운 물건이 연달아 바닥이나 다른 물체에 떨어지거나 부딪쳐 나는 소리.
1.
ẦM ẦM:
Âm thanh phát ra do vật to và nặng liên tiếp rơi xuống nền hoặc chạm vào vật thể khác.
-
2.
먼 곳에서 포탄 등이 터져 연달아 나는 소리.
2.
ĐÙNG ĐÙNG:
Âm thanh đạn pháo... nổ ở nơi xa liên tiếpphát ra.
-
3.
큰북이나 장구 등이 연달아 크고 깊게 울리는 소리.
3.
THÙNG THÙNG:
Âm thanh mà trống lớn hay trống dài… liên tiếp vang lên to và sâu.
-
4.
심리적으로 큰 충격을 받거나 갑자기 긴장하여 가슴이 자꾸 강하게 뛰는 모양.
4.
THÌNH THỊCH:
Hình ảnh bị sốc nặng về mặt tâm lí hoặc đột nhiên căng thẳng nên tim cứ đập mạnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남에게 돈을 빌려 쓰고 그 대가로 일정하게 내는 돈.
1.
TIỀN LỜI, TIỀN LÃI:
Số tiền lời phải trả khi vay tiền của người khác sử dụng.
-
Phó từ
-
1.
매우 시원스럽고 큰 목소리로 웃는 소리.
1.
KHÀ KHÀ, HA HẢ:
Tiếng cười với giọng rất sảng khoái và to.
-
Phó từ
-
1.
몸의 한 부분을 비틀거나 구부리며 움직이는 모양.
1.
UỐN ÉO:
Hình ảnh uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
-
2.
어떤 생각이나 감정이 갑자기 생기는 모양.
2.
BÙNG LÊN:
Hình ảnh suy nghĩ hay tình cảm nào đó bỗng trỗi dậy.
-
Động từ
-
1.
몸의 한 부분을 자꾸 비틀거나 구부리며 움직이다.
1.
UỐN ÉO, NGỌ NGUẬY:
Liên tục uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
-
2.
어떤 생각이나 감정이 갑자기 자꾸 생기다.
2.
LẢNG VẢNG, LỞN VỞN:
Suy nghĩ hay tình cảm nào đó bỗng trỗi dậy liên tục.
-
Động từ
-
1.
어떤 역할이나 작용을 하다.
1.
ĐÓNG VAI TRÒ, CÓ CHỨC NĂNG, THỰC HIỆN CHỨC NĂNG:
Giữ một vai trò hay một tác dụng nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
생명을 지니고 있다.
1.
SỐNG:
Đang có sinh mệnh.
-
2.
사람이 생활을 하다.
2.
SỐNG, SINH HOẠT:
Con người sinh sống.
-
3.
불이 꺼지지 않고 계속 타고 있다.
3.
TỒN TẠI, CHÁY:
Lửa không bị tắt mà vẫn tiếp tục cháy.
-
4.
본래의 색깔이나 특징 등이 뚜렷이 나타나다.
4.
SỐNG ĐỘNG:
Màu sắc hay đặc trưng vốn có… thể hiện rõ ràng .
-
5.
성질이나 기운 등이 뚜렷이 나타나다.
5.
SỐNG ĐỘNG, TRÀN ĐẦY:
Tính chất hay khí thế... thể hiện một cách rõ ràng.
-
6.
어떤 일이 마음이나 머릿속에 사라지지 않고 남아 있다.
6.
TỒN TẠI:
Việc nào đó không mất đi mà đọng lại trong tâm trạng hay đầu óc.
-
7.
어떤 물건이나 제도 등이 제 구실을 하다.
7.
SỐNG, CÒN, MANG:
Món đồ hay chế độ... nào đó thực hiện vai trò của mình.
-
8.
경기나 놀이 등에서 술래나 상대편에 잡히지 않다.
8.
SỐNG, CÒN SỐNG:
Không bị người đuổi bắt hay đối phương tóm lấy trong thi đấu hay trò chơi.
-
9.
글이나 말, 또는 어떤 현상의 효력이 있다.
9.
SỐNG, HIỂN HIỆN:
Bài viết, lời nói hay hiện tượng... nào đó có hiệu lực.
-
10.
어느 곳에 거주하거나 머무르다.
10.
SỐNG Ở, CÓ Ở:
Cư trú hoặc lưu lại nơi nào đó.
-
11.
어떤 직분이나 신분을 가지고 지내다.
11.
LÀM...:
Có chức phận hay thân phận nào đó.
-
12.
어떤 생활을 누리다.
12.
SỐNG:
Tận hưởng cuộc sống nào đó.
-
13.
어떤 사람과 결혼해서 함께 생활하다.
13.
SỐNG (VỚI):
Kết hôn với người nào đó và cùng sống.
-
Động từ
-
2.
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하다.
2.
LAN NHANH:
Ngọn lửa liên tục bùng ra rồi lại thụt vào thật nhanh.
-
1.
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하다.
1.
THÈ RA THỤT VÀO:
Liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi rút vào.