🔍
Search:
XƯA
🌟
XƯA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘오래된’ 또는 ‘낡은’의 뜻을 더하는 접두사.
1
CỔ, XƯA:
Tiền tố thêm nghĩa 'lâu đời, cũ'.
-
Tính từ
-
1
날, 시간, 세월 등이 매우 오래다.
1
CŨ, XA XƯA:
Ngày, giờ, thời gian... xa xưa.
-
☆
Tính từ
-
1
전과 똑같다.
1
VẪN NHƯ XƯA:
Giống hệt trước đây.
-
Danh từ
-
1
아주 먼 옛적.
1
THỜI XA XƯA:
Thuở xưa rất xa xưa.
-
Danh từ
-
1
아주 먼 옛날.
1
CỔ XƯA, XA XƯA:
Ngày xưa rất xa xưa.
-
Danh từ
-
1
아주 오래 지난 때.
1
NGÀY XƯA:
Khi đã qua rất lâu rồi.
-
2
세태나 물정이 지금과 몹시 다른 때.
2
XA XƯA:
Khi mà thế thái và tình hình rất khác với bây giờ
-
Tính từ
-
1
낡아서 새롭지 못하다.
1
XƯA CŨ, CŨ RÍCH:
Cũ nên không được mới mẻ.
-
Tính từ
-
1
옛것과 같은 느낌이 있다.
1
CỔ ĐIỂN, CỔ XƯA:
Có cảm giác như cái ngày xưa.
-
☆
Danh từ
-
1
지금보다 이전.
1
TRƯỚC KIA, XƯA CŨ:
Trước bây giờ.
-
-
1
아주 오래 전에.
1
NGÀY XỬA NGÀY XƯA:
Rất lâu trước đây.
-
☆☆
Danh từ
-
1
오래 전.
1
XA XƯA, TRƯỚC ĐÂY:
Trước đây rất lâu.
-
Danh từ
-
1
주로 옛 이야기로부터 전해지는, 한자로 된 말.
1
THÀNH NGỮ TÍCH XƯA:
Những cụm từ chữ Hán, chủ yếu được truyền lại từ chuyện xưa.
-
Danh từ
-
1
옛 이야기.
1
CỔ ĐÀM, CHUYỆN XƯA:
Câu chuyện ngày xưa.
-
Danh từ
-
1
옛날 사람.
1
NGƯỜI XƯA, CỔ NHÂN:
Người của thời xa xưa.
-
Danh từ
-
1
아주 오랜 세월.
1
THUỞ XA XƯA:
Thời gian đã rất lâu.
-
2
세상 어디에도 비할 데가 없음.
2
MÃI MÃI:
Việc không có nơi nào trên thế gian sánh được.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것이 이어지거나 전해 내려온 맨 처음.
1
NGÀY XA XƯA, VỐN DĨ:
Cái gì đó được tiếp nối hoặc cái đầu tiên được lưu truyền lại.
-
Danh từ
-
1
옛날에 있었던 일 또는 그런 일을 표현한 어구.
1
CHUYỆN XƯA, TÍCH XƯA:
Việc đã có từ thời xưa hay những lời nói biểu hiện việc như thế.
-
☆
Danh từ
-
1
꽤 시간이 흐른 지난날.
1
NGÀY XƯA, NGÀY TRƯỚC:
Ngày mà thời gian đã trôi qua rất xa.
-
Danh từ
-
1
이전 사람이 저지른 잘못된 일이나 실패한 일.
1
VẾT XE ĐỖ, LỖI LẦM XƯA:
Với nghĩa là vết bánh xe đã đi qua phía trước, chỉ việc sai trái con người phạm phải hay việc thất bại trước đây.
-
☆
Tính từ
-
1
생각이나 태도 등이 나아지지 않고 예전의 나쁜 상태 그대로이다.
1
LỖI THỜI, XƯA CŨ, CỖ HỦ:
Suy nghĩ hoặc thái độ không tiến bộ mà cứ giữ nguyên trạng thái xấu như trước.
🌟
XƯA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
오래된 과거의 일.
1.
CHUYỆN TRƯỚC ĐÂY, NHỮNG SỰ KIỆN NGÀY TRƯỚC:
Việc đã lâu trong quá khứ.
-
2.
오래된 옛 시대의 일.
2.
CHUYỆN XƯA, NHỮNG SỰ KIỆN NGÀY XƯA:
Việc đã lâu của thời ngày xưa.
-
None
-
1.
예로부터 민간에 전해져 내려오는 신앙.
1.
TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN:
Tín ngưỡng được lưu truyền lại từ ngày xưa trong dân gian.
-
Danh từ
-
1.
한 지역에 예전부터 있어 온 시장.
1.
CHỢ TRUYỀN THỐNG:
Chợ vốn có từ xưa ở khu vực nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
아주 오래 전에 땅 위에서 살다가 지금은 없어진, 몸이 아주 큰 동물.
1.
KHỦNG LONG:
Động vật có thân hình rất to sống trên trái đất vào thời rất xa xưa và ngày nay đã không còn nữa.
-
2.
(비유적으로) 규모가 매우 큰 것.
2.
KHỦNG:
(cách nói ẩn dụ) Thứ có quy mô rất lớn.
-
Danh từ
-
1.
옛날에 궁궐에서 임금의 시중을 들던, 거세된 남자.
1.
HOẠN QUAN:
Nam giới bị khiếm khuyết bộ phận sinh dục, được dùng vào việc hầu hạ hoàng đế trong cung điện thời xưa.
-
Danh từ
-
1.
한반도에 살아온 한국 민족.
1.
BEAKWIMINJOK; DÂN TỘC ÁO TRẮNG:
Dân tộc Hàn sinh sống tại bán đảo Hàn từ xưa tới nay.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 대역죄를 진 죄인의 머리, 몸통, 팔, 다리를 찢어 죽이는 형벌.
1.
PHANH THÂY:
(ngày xưa) Hình phạt chặt đầu, thân, tay chân giết chết kẻ phạm tội phản nghịch.
-
Danh từ
-
1.
예전부터 있어 전해 내려옴.
1.
TRUYỀN THỐNG:
Sự có từ xưa và truyền lại.
-
None
-
1.
(옛날에) 군주와 제후 사이의 주종 관계를 바탕으로 했던 정치 제도.
1.
CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN:
(ngày xưa) Chế độ chính trị dựa trên nền tảng quan hệ chủ tớ giữa vua và chư hầu.
-
Danh từ
-
1.
예부터 전해 내려오는 민족의 생활 양식이나 풍속을 연구하는 학문.
1.
DÂN TỘC HỌC:
Ngành học nghiên cứu phong tục hay kiểu sinh hoạt của dân tộc, truyền lại từ thời xưa.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 다달이 내던 수업료.
1.
HỌC PHÍ HÀNG THÁNG:
(ngày xưa) Tiền học phí hàng tháng.
-
2.
(옛날에) 스승에게 감사의 뜻으로 다달이 바치던 돈.
2.
(ngày xưa) Số tiền gửi hàng tháng cho thầy cô giáo để tỏ lòng biết ơn.
-
☆
Danh từ
-
1.
예로부터 경제적인 도움을 주고받거나 친목을 도모하기 위하여 만든 조직.
1.
HỘI, HỤI:
Tổ chức được tạo ra nhằm giúp đỡ qua lại về mặt kinh tế hoặc mưu cầu tình hữu nghị từ ngày xưa.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 관리들이 나랏일을 처리하던 관청.
1.
QUAN NHA:
(ngày xưa) Nơi quan trường mà các quan lại xử lý công việc của đất nước.
-
Danh từ
-
1.
옛날부터 해 오던 것을 그대로 따름.
1.
SỰ LÀM THEO, SỰ BẮT CHƯỚC, SỰ RẬP KHUÔN:
Việc làm theo cái đã làm từ xưa tới giờ.
-
Danh từ
-
1.
글을 읽는 사람의 주의를 끌거나 특정 부분을 강조하기 위해 글자 옆이나 위에 찍는 점.
1.
ĐIỂM CHẤM LƯU Ý, DẤU NHẤN:
Dấu chấm chấm ở bên cạnh hay trên chữ nhằm lôi kéo sự chú ý của người đọc bài viết hoặc nhấn mạnh phần đặc biệt.
-
2.
(옛날에) 훈민정음에서 글자의 높낮이를 표시하기 위해 점을 찍던 표기법.
2.
BÀNG ĐIỂM:
(ngày xưa) Phép biểu kí dùng dấu chấm để biểu thị thanh điệu của chữ trong Huấn dân chính âm.
-
Danh từ
-
1.
옛날 사람.
1.
NGƯỜI XƯA, CỔ NHÂN:
Người của thời xa xưa.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 충신이나 효자, 열녀를 기리기 위해 그 집 앞에 세우던 붉은 문.
1.
JEONGMUN:
(ngày xưa) Cửa màu đỏ được dựng ở trước nhà nhằm tôn vinh trung thần, hiếu tử hay liệt nữ .
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 관리가 공적인 업무를 볼 때 입던 옷.
1.
QUAN PHỤC:
(ngày xưa) Áo mà quan chức mặc khi làm công vụ.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 종이나 하인의 주인.
1.
ÔNG CHỦ, BÀ CHỦ:
(ngày xưa) Chủ nhân của nô lệ hoặc của người hầu.
-
Danh từ
-
1.
옛 건물이나 시설이 남아 있어 옛 문화를 보여 주는 곳.
1.
DI TÍCH:
Nơi còn tòa nhà hay cơ sở xưa nên thể hiện văn hóa xưa.