🔍
Search:
ĐUỔI
🌟
ĐUỔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
학생에게 다니던 학교를 그만두게 하다.
1
ĐUỔI HỌC:
Khiến cho học sinh phải bỏ trường đang học.
-
Danh từ
-
1
공격하기 위해 몹시 사나운 기세로 쫓아감.
1
SỰ RƯỢT ĐUỔI:
Việc đuổi theo tấn công một cách hung dữ.
-
Danh từ
-
1
모기를 쫓기 위하여 풀 등을 태워서 연기를 내는 불.
1
LỬA ĐUỔI MUỖI:
Lửa đốt những cái như cỏ, phát ra khói để đuổi muỗi.
-
-
1
손님이 없고 장사가 잘 안되어 한가하다.
1
NGỒI ĐUỔI RUỒI:
Không có khách và việc kinh doanh buôn bán không tốt nên nhàn rỗi.
-
☆☆
Động từ
-
1
있던 곳에서 강제로 밖으로 나가게 하다.
1
ĐUỔI RA:
Cưỡng chế bắt ra ngoài khỏi nơi đang ở.
-
2
강제로 지위를 빼앗아 그만두게 하다.
2
PHẾ TRUẤT:
Cưỡng chế tước đoạt từ bỏ địa vị.
-
Động từ
-
1
이성에게 사랑을 구하다.
1
THEO ĐUỔI, VE VÃN:
Tìm kiếm tình yêu với người khác giới.
-
Danh từ
-
1
여럿 가운데 한 사람이 술래가 되어 다른 사람들을 잡는 놀이.
1
TRÒ CHƠI ĐUỔI BẮT:
Trò chơi mà một người làm người đuổi bắt những người khác.
-
Động từ
-
1
아름다움을 지나치게 추구하여 거기에 빠지다.
1
THEO ĐUỔI THẨM MỸ:
Theo đuổi cái đẹp một cách quá mức và bị cuốn hút vào đó.
-
Động từ
-
1
일터에서 일하던 사람을 그만두게 하여 내보내다.
1
SA THẢI, ĐUỔI VIỆC:
Người chủ sử dụng lao động kết thúc hoặc vô hiệu hợp đồng sử dụng lao động rồi cho người lao động nghỉ việc.
-
☆
Động từ
-
1
뒤따라가던 것이 앞서가는 것에 가까이 이르거나 앞서다.
1
ĐUỔI KỊP, THEO KỊP:
Cái đi theo sau tiếp cận hoặc vượt trước cái đi trước.
-
Động từ
-
1
목적을 이루기 위해 계속 따르며 구하다.
1
MƯU CẦU, THEO ĐUỔI:
Liên tục theo đuổi và tìm cách để đạt mục đích.
-
Động từ
-
1
앞선 쪽을 잡거나 넘어서려고 공격적으로 뒤쫓아 가다.
1
TRUY KÍCH, ĐUỔI BẮT:
Đuổi theo mang tính chất tấn công nhằm vượt qua hoặc bắt lấy đối tượng phía trước.
-
Động từ
-
1
강제로 자리나 직위에서 물러나게 하다.
1
CÁCH CHỨC, ĐUỔI VIỆC:
Cưỡng chế cho rời khỏi vị trí hay chức vụ.
-
Danh từ
-
1
아름다움을 지나치게 추구하여 거기에 빠짐.
1
SỰ THEO ĐUỔI THẨM MỸ:
Việc theo đuổi cái đẹp một cách quá mức và bị cuốn hút vào đó.
-
Động từ
-
1
공무원이나 관리의 지위에서 물러나게 하다.
1
ĐUỔI VIỆC, GIÁNG CHỨC:
Khiến cho rời khỏi chức vị công chức hoặc quan chức.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데 한 사람이 술래가 되어 다른 사람들을 잡는 놀이를 하다.
1
CHƠI TRÒ CHƠI ĐUỔI BẮT:
Chơi trò chơi mà một người làm người đuổi bắt những người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 장소나 자리, 직위에서 내쫓기다.
1
BỊ ĐUỔI RA, BỊ SA THẢI:
Bị đuổi khỏi địa điểm, vị trí, địa vị nào đó.
-
Động từ
-
1
있던 곳에서 강제로 밖으로 나가게 되다.
1
BỊ ĐUỔI RA:
Bị cưỡng chế đi ra ngoài khỏi nơi đang ở.
-
2
강제로 지위를 빼앗겨 그만두게 되다.
2
BỊ PHẾ TRUẤT:
Bị cưỡng chế tước đoạt từ bỏ địa vị.
-
Động từ
-
1
앞선 것이, 뒤에 있던 것이 따라오면서 그것과 나란하게 되다.
1
BỊ ĐUỔI KỊP, BỊ BẮT KỊP:
Cái trước bám theo cái sau và trở nên ngang hàng với cái đó.
-
Động từ
-
1
일터에서 일하던 사람이 그만두게 되어 내보내지다.
1
BỊ SA THẢI, BỊ ĐUỔI VIỆC:
Người lao động bị nghỉ việc do hợp đồng lao đồng với chủ sử dụng lao động bị kết thúc hoặc vô hiệu.
🌟
ĐUỔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1.
'어떤 일에 종사함' 또는 '어디에 기거하여 사는 생활'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
ĐỜI, CUỘC SỐNG, KIẾP SỐNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'theo đuổi công việc nào đó' hoặc 'cuộc sống ở nhờ nơi nào đó'.
-
☆☆
Động từ
-
1.
생명을 지니게 하다.
1.
CỨU SỐNG:
Làm cho có được sinh mạng.
-
2.
불이 꺼지지 않고 계속 타게 하다.
2.
LÀM CHÁY:
Làm cho lửa không bị tắt mà tiếp tục cháy.
-
3.
본래의 색깔이나 특징 등을 뚜렷이 나타나게 하다.
3.
LÀM SỐNG ĐỘNG:
Làm thể hiện rõ màu sắc hay đặc trưng… vốn có.
-
4.
성질이나 기운 등을 뚜렷이 나타나게 하다.
4.
NÊU BẬT, LÀM NỔI BẬT:
Làm thể hiện rõ tính chất hay khí thế…
-
5.
어떤 일을 마음이나 의식 속에 다시 떠올리려 하다.
5.
LÀM SỐNG LẠI:
Định tái hiện việc nào đó trong tâm trạng hay ý thức.
-
6.
어떤 사물이나 제도 등이 제 구실을 하게 하다.
6.
CỨU SỐNG, CỨU LẤY:
Làm cho sự vật hay chế độ... nào đó thực hiện vai trò của mình.
-
7.
경기나 놀이 등에서 술래나 상대편에 잡히지 않게 하다.
7.
ĐỂ CHO SỐNG:
Làm cho không bị bắt bởi người đuổi bắt hay đối phương trong trận đấu hay trò chơi...
-
8.
글이나 말, 또는 어떤 현상 등이 효력을 갖게 하다.
8.
TẬN DỤNG, PHÁ HỦY:
Làm cho bài viết, lời nói hay hiện tượng nào đó... có được hiệu lực.
-
Động từ
-
1.
해가 된다고 여겨져 일정한 조직이나 지역 또는 나라 밖으로 쫓겨나다.
1.
BỊ TRỤC XUẤT:
Bị cho rằng có hại và đuổi ra khỏi tổ chức, khu vực nhất định hoặc đất nước.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 목.
1.
CỔ:
(cách nói thông tục) Cổ.
-
2.
(속된 말로) 해고나 면직.
2.
SỰ ĐUỔI VIỆC, SA THẢI.:
(cách nói thông tục) Sự đuổi việc hay bãi miễn chức vụ.
-
Danh từ
-
1.
소설가, 시인, 평론가 등과 같이 문학에 종사하는 사람.
1.
VĂN NHÂN, NHÀ VĂN:
Người theo đuổi con đường văn học như tiểu thuyết gia, nhà thơ, nhà phê bình...
-
2.
옛날에, 학문을 익혀 관직에 오른 사람.
2.
QUAN VĂN:
Người có học vấn và lên làm quan vào thời xưa.
-
-
1.
몰래 뒤를 쫓아가다.
1.
BÁM ĐUÔI:
Lén lút đuổi theo sau.
-
Danh từ
-
1.
직장을 그만두거나 해고되었던 사람이 다시 그 직장으로 돌아가 업무를 계속함.
1.
SỰ PHỤC CHỨC, SỰ QUAY LẠI LÀM VIỆC, SỰ LÀM VIỆC TRỞ LẠI:
Việc người đã bị đuổi việc hoặc đã thôi việc quay lại chỗ làm đó và tiếp tục làm việc.
-
Động từ
-
1.
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1.
DÍNH CHẶT:
Có độ dính nên khi bám lên không dễ bị rơi.
-
5.
한곳에서 움직이지 않다.
5.
Ở LÌ MỘT CHỖ:
Ở tại một chỗ không di chuyển.
-
4.
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
4.
TẬP TRUNG, CHĂM CHỈ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ hoặc làm chăm chỉ.
-
3.
끈기 있게 따라다니거나 곁에 가까이 가다.
3.
ĐEO SÁT, BÁM SÁT, BÁM CHẶT:
Đeo bám thật chặt hay đi đến gần bên.
-
None
-
1.
한반도의 삼국을 통일한 676년 이후의 신라. 신라는 중국의 당나라와 연합하여 백제와 고구려를 멸망시킨 다음, 당나라를 몰아내고 삼국을 통일하였다. 935년 고려의 왕건에게 항복하여 멸망하였다.
1.
TONGIL SILLA; SILLA THỐNG NHẤT:
Silla sau năm 676 đã thống nhất ba nước của bán đảo Hàn. Sau khi Silla liên hợp với nhà Đường Trung Quốc để tiêu diệt Baekje và Goguryeo thì đánh đuổi nhà Đường vốn nhòm ngó bán đảo Hàn rồi thống nhất ba nước, vào năm 935 đầu hàng tướng Wang-geon của Goryeo và bị diệt vong.
-
Động từ
-
1.
어느 한 방향으로 세차게 몰아 채거나 쫓다.
1.
ĐUỔI, XUA, ĐUỔI BẮT:
Dồn mạnh và vồ hoặc đuổi theo một hướng nào đó.
-
2.
마구 깎거나 베다.
2.
BỨT, RỨT:
Bẻ hoặc hái tùy tiện.
-
3.
마구 때리거나 치다.
3.
VỤT, ĐÁNH, TÁT, TẠT:
Đánh hoặc đấm đá tùy tiện.
-
4.
남의 것을 갑자기 빼앗거나 슬쩍 가지다.
4.
GIẬT TRỘM, LẤY TRỘM, RÚT TRỘM:
Đột nhiên giật hoặc lén lút lấy cái của người khác.
-
5.
매력으로 남을 유혹해 정신을 매우 흐리게 하다.
5.
HÚT HỒN, HỚP HỒN:
Dùng sự quyến rũ mê hoặc người khác và làm cho tinh thần rất không tỉnh táo.
-
6.
그럴듯한 말로 속여 넘기다.
6.
LỪA ĐẢO, LỪA GẠT:
Dối lừa cho qua với lời lẽ có vẻ như thế.
-
Động từ
-
1.
어떤 지역이나 집단 등에서 쫓아내거나 몰아내다.
1.
TRỤC XUẤT, LOẠI TRỪ:
Xua đi hoặc đuổi ra khỏi khu vực hay tập thể... nào đó.
-
Danh từ
-
1.
서투르고 미숙해서 굿을 제대로 못 하는 무당.
1.
THẦY CÚNG NỬA MÙA, THẦY CÚNG NON TAY NGHỀ:
Thầy cúng còn vụng về và thiếu kinh nghiệm nên không thể làm lễ cúng đuổi tà ma một cách trọn vẹn.
-
Động từ
-
1.
발길로 힘껏 차거나 밀치다.
1.
ĐẠP BẬT RA, ĐÁ BẬT ĐI:
Dùng hết sức đẩy hoặc đá bằng chân.
-
2.
사람과의 관계를 일방적으로 끊어 버리다.
2.
CẮT ĐỨT:
Đơn phương cắt bỏ quan hệ với người khác.
-
3.
어려움을 강하게 물리치다.
3.
BẤT CHẤP:
Đẩy lùi khó khăn một cách mạnh mẽ.
-
4.
몹시 화가 나서 갑자기 내쳐 버리다.
4.
XUA ĐUỔI:
Rất giận giữ nên bất ngờ đuổi ra ngoài.
-
Danh từ
-
1.
귀신을 쫓아내거나 신비한 일을 일으키기 위해 외우는 글귀.
1.
CÂU THẦN CHÚ:
Câu, cụm từ học thuộc để đuổi tà ma hoặc làm việc thần bí.
-
Danh từ
-
1.
물러나거나 쫓겨나서 나감.
1.
SỰ RÚT LUI:
Việc ra ngoài vì bị đuổi hoặc thoái lui.
-
Danh từ
-
1.
국가의 권력과 이익, 발전을 가장 중요한 것으로 생각하고 추구하는 방침이나 주장.
1.
CHỦ NGHĨA QUỐC GIA:
Phương châm hoặc chủ trương theo đuổi và coi sự phát triển, lợi ích, quyền lực của quốc gia là việc quan trọng nhất.
-
Danh từ
-
1.
무당이 음식을 차려 놓고 노래를 하고 춤을 추며 귀신에게 복을 빌거나 나쁜 것을 물리쳐 달라고 비는 의식.
1.
GUT; SỰ LÀM LỄ CÚNG (THẦY BÓI):
Một nghi thức mà pháp sư bày cúng thức ăn, nhảy múa và cầu quỷ thần xin ban phúc hay xua đuổi điều xấu xa.
-
2.
여러 사람이 모여 떠들썩하거나 흥겨운 구경거리.
2.
HỘI HÈ:
Cái để xem với nhiều người tụ tập xôn xao vui vẻ.
-
Danh từ
-
1.
여럿이 모여 술래가 된 한 사람이 숨은 사람들을 찾아내는 놀이.
1.
TRÒ CHƠI TRỐN TÌM:
Trò chơi mà nhiều người tập hợp lại, người đuổi bắt tìm ra những người lẩn trốn.
-
2.
무엇이 숨었다 보였다 하는 일.
2.
SỰ CHƠI TRÒ Ú TIM:
Việc cái gì đó ẩn đi rồi lại hiện ra.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 장소나 자리, 직위에서 내쫓기다.
1.
BỊ ĐUỔI RA, BỊ SA THẢI:
Bị đuổi khỏi địa điểm, vị trí, địa vị nào đó.
-
Động từ
-
1.
아름다움을 지나치게 추구하여 거기에 빠지다.
1.
THEO ĐUỔI THẨM MỸ:
Theo đuổi cái đẹp một cách quá mức và bị cuốn hút vào đó.