🔍
Search:
ĐỠ
🌟
ĐỠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
테니스, 탁구, 배구 등 구기 종목에서 상대편이 쳐서 보낸 공을 받아넘기다.
1
ĐÓN, ĐỠ:
Nhận và chuyền đi quả bóng do đối phương đánh tới trong các môn bóng như quần vợt, bóng bàn, bóng chuyền...
-
Danh từ
-
1
야구에서, 타자가 친 공이 가까운 거리에 떨어지도록 방망이를 공에 가볍게 대어 맞추는 일.
1
SỰ ĐỠ NHẸ:
Việc dùng gậy đánh trúng một cách nhẹ nhàng vào quả bóng do người đánh đánh tới để quả bóng rơi ở khoảng cách gần trong môn bóng chày.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 사람을 돕는 일.
1
SỰ GIÚP ĐỠ:
Việc giúp đỡ người khác.
-
Động từ
-
1
남의 비위를 맞추거나 남에게 잘 보이려고 자꾸 아첨을 떨다.
1
NỊNH NỌT, BỢ ĐỠ:
Cứ xu nịnh để làm hợp ý của người khác hoặc tỏ vẻ tốt đẹp trong mắt người khác.
-
Động từ
-
1
남의 비위를 맞추거나 남에게 잘 보이려고 자꾸 아첨을 떨다.
1
BỢ ĐỠ, NỊNH NỌT:
Cứ xu nịnh để làm hợp ý của người khác hoặc để tỏ vẻ tốt đẹp trong mắt người khác.
-
Động từ
-
1
행사나 모임을 책임지고 맡아 기획하여 열다.
1
BẢO TRỢ, ĐỠ ĐẦU:
Nhận trách nhiệm chương trình hay tổ chức rồi lên kế hoạch và mở ra.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 현상이 이루어지는 바탕을 마련하다.
1
NÂNG ĐỠ, ĐỠ, ĐỆM:
Chuẩn bị nền tảng mà công việc hay hiện tượng nào đó được hình thành
-
Động từ
-
1
아내가 남편을 돕다.
1
VỢ GIÚP ĐỠ CHỒNG:
Vợ giúp đỡ chồng.
-
Động từ
-
1
곁에 있는 다른 사람에게 몸을 움직이는 데에 도움을 받다.
1
ĐƯỢC DÌU, ĐƯỢC ĐỠ:
Được giúp bởi người ở bên cạnh trong việc di chuyển cơ thể.
-
Động từ
-
1
상대방의 어깨에 서로 팔을 얹어 끼고 나란히 하다.
1
KHOÁC VAI, DÌU ĐỠ:
Đặt tay lên vai của đối phương và quàng vào nhau song hành.
-
Danh từ
-
1
산모가 아기를 잘 낳을 수 있도록 도와주며 아기 받는 일을 하는 여자.
1
BÀ ĐỠ:
Người phụ nữ làm công việc giúp đỡ để sản phụ có thể đẻ em bé thuận lợi và đỡ lấy em bé.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이 이루어지도록 힘쓰고 도와주는 사람.
2
NGƯỜI ĐỠ ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Người dùng sức và giúp đỡ để việc nào đó được thực hiện.
-
Danh từ
-
1
무엇이 쓰러지지 않게 받치는 막대기나 기둥.
1
GIÁ ĐỠ, CỘT CHỐNG:
Loại cột hay giá đỡ không cho vật nào đó bị đổ hay ngã.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
다른 사람의 일을 거들거나 힘을 보태 주다.
1
GIÚP CHO, GIÚP ĐỠ:
Góp sức hay giúp việc của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
관심을 가지고 보살펴 주거나 도와줌.
1
SỰ QUAN TÂM GIÚP ĐỠ:
Sự quan tâm và chăm nom hay giúp đỡ
-
Danh từ
-
1
'받침이 되는 시설'의 뜻을 나타내는 말.
1
GIÁ ĐỠ, KỆ, ĐÀI, BỆ:
Từ có nghĩa là "thiết bị làm giá đỡ ".
-
Động từ
-
1
가까이에서 윗사람의 일을 돕다.
1
GIÚP ĐỠ, LÀM TRỢ LÝ:
Cận kề giúp đỡ việc của người trên.
-
Danh từ
-
1
테니스, 탁구, 배구 등 구기 종목에서 상대편이 쳐서 보낸 공을 받아넘기는 것.
1
SỰ ĐÓN, SỰ ĐỠ (BÓNG):
Việc nhận lấy và chuyền đi quả bóng do đối phương đánh tới trong các môn thể thao có bóng như quần vợt, bóng bàn, bóng chuyền v.v...
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 사람이나 단체 등이 내세우는 주의나 의견 등에 찬성하고 따름.
1
SỰ ỦNG HỘ:
Sự giúp đỡ hay theo phe người khác do đồng ý với ý kiến của họ.
-
2
어떤 것을 붙들어서 버티게 함.
2
SỰ CHỐNG ĐỠ:
Việc nâng đỡ hay chống chịu cái nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
행사나 모임을 책임지고 맡아 기획하여 엶.
1
SỰ BẢO TRỢ, SỰ ĐỠ ĐẦU:
Việc nhận trách nhiệm chương trình hay tổ chức rồi lên kế hoạch và mở ra.
-
☆
Danh từ
-
1
물건 등을 두기 위해 벽에 달아 놓은 긴 널빤지.
1
GIÁ ĐỠ, KỆ, XÍCH ĐÔNG:
Tấm ván dài treo lên tường để xếp đặt đồ vật v.v
🌟
ĐỠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
다른 사람에게 일의 형편을 말하고 도와줄 것을 간절하게 부탁하다.
1.
KHẨN NÀI, NÀI NỈ, CẦU KHẨN:
Nói tình hình của sự việc với người khác và khẩn thiết xin giúp đỡ.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이나 집단이 서로 돕다.
1.
CHUNG SỨC, HIỆP TRỢ, HIỆP LỰC:
Nhiều người hay tập thể giúp đỡ lẫn nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1.
정해진 시간에 닿거나 맞추다.
1.
ĐẾN, TỚI:
Khớp hoặc đến thời gian đã định.
-
2.
어떤 것을 목표로 삼거나 향하다.
2.
VỚI:
Đặt mục tiêu hoặc hướng đến cái nào đó như mục tiêu.
-
3.
무엇을 어디에 맞붙어 닿게 하다.
3.
CHẠM:
Làm cho cái gì tiếp xúc và đụng vào đâu đó.
-
4.
어떤 도구나 물건을 써서 일을 하다.
4.
DÙNG, CẦM, NẮM:
Sử dụng công cụ hoặc đồ vật nào đó để làm việc.
-
5.
차, 배 등의 탈것을 멈추어 서게 하다.
5.
ĐỖ, ĐẬU:
Làm cho phương tiện giao thông như xe cộ, tàu thuyền v.v... dừng và đứng lại.
-
6.
돈이나 가치 있는 물건 등을 마련하여 주다.
6.
LO CHUẨN BỊ CÔNG CHUYỆN:
Chuẩn bị tiền hoặc đồ vật có giá trị v.v...
-
7.
무엇을 덧대거나 뒤에 받치다.
7.
ĐẶT VÀO, DỰA VÀO:
Thêm cái gì đó vào hoặc đỡ ở sau.
-
8.
어떤 목표를 향해 총, 호스 등을 겨누다.
8.
GIƠ, NHẮM:
Hướng đến mục tiêu nào đó rồi nhắm súng, ống v.v...
-
9.
노름, 내기 등에서 돈이나 물건을 걸다.
9.
ĐẶT CƯỢC:
Đặt tiền hay đồ vật trong cờ bạc hay cá cược...
-
10.
일할 사람을 구해서 소개해 주다.
10.
KIẾM (NGƯỜI):
Tìm và giới thiệu giúp người sẽ làm việc.
-
11.
물이 고이거나 흐르도록 끌어 들이다.
11.
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Dẫn nước vào để nước đọng lại hoặc chảy đi.
-
12.
서로 이어져 닿게 하거나 관계를 맺다.
12.
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Làm cho liền lại hoặc kết nối quan hệ với nhau.
-
13.
다른 사람과 몸의 일부분을 닿게 하다.
13.
GHÉ, TỰA:
Làm cho một phần cơ thể chạm vào người khác.
-
14.
서로 비교하다.
14.
SO SÁNH:
So sánh với nhau.
-
15.
이유나 핑계를 들어 보이다.
15.
VIN CỚ, VIỆN CỚ:
Nêu lí do hoặc lấy cớ cho thấy.
-
16.
어떤 사실을 밝혀 말하다.
16.
LÀM RÕ:
Làm sáng tỏ và nói về sự việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
어려움을 겪는 사람이나 단체가 물건이나 돈 등으로 도움을 받다.
1.
ĐƯỢC VIỆN TRỢ, ĐƯỢC TÀI TRỢ:
Người hay tổ chức đang gặp khó khăn được giúp đỡ bằng tiền hay hàng hóa.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 몸의 일부를 받치는 데 쓰는 물건.
1.
GIÁ ĐỠ, VẬT KÊ, VẬT CHỐNG:
Đồ vật dùng vào việc chống đỡ một phần của cơ thể hay đồ vật.
-
☆
Động từ
-
1.
적극적으로 도와 주다.
1.
HỖ TRỢ, ỦNG HỘ, TIẾP SỨC:
Giúp đỡ tích cực.
-
2.
특정한 지위를 차지하도록 적극적으로 지지하다.
2.
HẬU THUẪN:
Ủng hộ tích cực để chiếm được vị trí đặc biệt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
잔치나 연회 등을 벌이다.
1.
TỔ CHỨC, THẾT ĐÃI:
Bày tiệc hay yến tiệc...
-
2.
다른 사람에게 도움을 주어 혜택을 받게 하다.
2.
BAN TẶNG, TRAO CHO:
Giúp đỡ hoặc làm cho người khác nhận đãi ngộ.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람의 도움을 많이 받는 복.
1.
NHÂN ĐỨC, ĐỨC ĐỘ:
Việc có phúc nhận được nhiều sự giúp đỡ của người khác.
-
Động từ
-
1.
주로 나쁜 일을 꾸미려고 서로 짜고 도움을 주고받다.
1.
CÂU KẾT, THÔNG ĐỒNG:
Giúp đỡ và liên kết với nhau chủ yếu để làm việc xấu.
-
Động từ
-
1.
남의 입장을 이해하거나 잘못을 문제 삼지 않고 넘어가다.
1.
BỎ QUA CHO:
Hiểu lập trường của người khác nên không coi sự sai trái là vấn đề và cho qua.
-
2.
일이 잘되도록 도와주거나 힘이 되어 주다.
2.
GIÚP CHO, XEM CHO:
Giúp đỡ hoặc giúp sức để công việc được tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1.
어려운 처지에 놓인 사람을 도와주기 위한 물품.
1.
ĐỒ CỨU TRỢ, HÀNG CỨU TRỢ:
Vật phẩm dành để giúp đỡ người đang trong tình cảnh khó khăn.
-
☆
Động từ
-
1.
남의 입장을 이해하거나 잘못을 문제 삼지 않고 넘어가다.
1.
CẢM THÔNG CHO, BỎ QUA CHO:
Thông hiểu lập trường của người khác hoặc bỏ qua và không coi sai lầm là vấn đề.
-
2.
일이 잘되도록 도와주거나 힘이 되어 주다.
2.
HỖ TRỢ, XEM GIÚP CHO, KIỂM TRA GIÚP:
Giúp đỡ hay thêm sức mạnh để công việc được tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1.
학급, 부서 등의 반에서 반장을 도와 반의 일을 맡아보는 직위. 또는 그런 사람.
1.
LỚP PHÓ, PHÓ BAN:
Chức vụ giúp đỡ lớp trưởng (trưởng ban) và đảm trách công việc ở lớp (ban) của cấp học, phòng ban. Hoặc người như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
수입이 없어서 혼자 생활하기 어려운 사람을 돌봄.
1.
SỰ CHU CẤP, SỰ CẤP DƯỠNG:
Sự giúp đỡ cho người mà cuộc sống tự bản thân họ khó khăn do không có thu nhập.
-
Danh từ
-
1.
잔칫집이나 상을 당한 집에 돈이나 물건을 보내어 도움. 또는 그런 돈이나 물건.
1.
SỰ ĐÓNG GÓP HIẾU HỈ, TIỀN MỪNG, TIỀN PHÚNG VIẾNG:
Việc gửi tiền hay đồ vật đến nhà có tiệc mừng hay nhà có tang. Hoặc tiền hay đồ vật như thế.
-
2.
다른 사람을 거들어 도움.
2.
SỰ HỖ TRỢ:
Sự tương trợ giúp đỡ người khác.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 대상이 잘되도록 도움을 주다.
1.
CỐNG HIẾN, ĐÓNG GÓP:
Giúp đỡ để công việc hay đối tượng nào đó được tốt đẹp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 나르기 위하여 어깨나 등에 얹다.
1.
VÁC, GÁNH, KHOÁC, ĐỘI:
Đặt đồ vật trên vai hoặc lưng để di chuyển.
-
2.
무엇을 뒤쪽에 두다.
2.
QUAY LƯNG, NGƯỢC HƯỚNG:
Để cái gì đó ở phía sau.
-
3.
남의 도움이나 은혜를 받다.
3.
NHỜ VẢ, MANG ƠN:
Nhận ân huệ hay sự giúp đỡ của người khác.
-
4.
책임이나 의무를 맡다.
4.
CHẤP HÀNH, CHỊU:
Đảm nhận trách nhiệm hay nghĩa vụ.
-
5.
남에게 갚아야 할 돈이나 은혜, 마음의 부담이 있다.
5.
MANG NỢ, NỢ:
Có gánh nặng trong lòng về tiền bạc, ân huệ phải trả người khác.
-
Động từ
-
1.
한편이 되어 일을 하거나 돕다.
1.
HỢP TÁC, TRỢ GIÚP:
Về một phía và làm việc hoặc giúp đỡ.
-
Danh từ
-
1.
남의 간섭이나 도움을 받지 않고 자기 힘으로 어떤 일을 해내려고 하는 성질.
1.
TÍNH ĐỘC LẬP, TỰ LẬP:
Tính chất muốn làm việc nào đó bằng sức của mình và không nhận sự giúp đỡ hay can thiệp của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
오른쪽 팔.
1.
CÁNH TAY PHẢI:
Cánh tay có ở phía bên phải.
-
2.
(비유적으로) 가장 가까이에서 중요한 역할을 맡아 도움을 주는 사람.
2.
CÁNH TAY PHẢI:
(cách nói ẩn dụ) Người thân cận nhất đóng vai trò quan trọng và giúp đỡ (cho mình).