🌾 End: 며
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 23 ALL : 24
•
하물며
:
앞의 내용과 비교하여 뒤의 내용에 더 강한 긍정을 나타낼 때 쓰는 말.
☆
Phó từ
🌏 HUỐNG HỒ, HƠN NỮA: Từ dùng khi thể hiện sự khẳng định nếu so với nội dung trước thì nội dung sau mạnh hơn.
•
-더라며
:
다른 사람이 경험한 것에 대하여 말을 하면서 함께 어떤 행동을 함을 나타내는 표현.
None
🌏 NÓI LÀ.... VÀ, BẢO LÀ ...VÀ: Cách nói thể hiện hiện việc nói về điều mà người khác đã trải nghiệm đồng thời cùng thực hiện hành động nào đó.
•
-더라며
:
(아주낮춤으로) 과거에 다른 사람에게 들어서 아는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 NGHE BẢO LÀ... PHẢI KHÔNG, NGHE NÓI LÀ ... PHẢI KHÔNG: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận về sự việc biết được do nghe từ người khác trong quá khứ.
•
-는다며
:
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
None
🌏 NÓI LÀ...MÀ... À?, BẢO LÀ... SAO LẠI...?: Cấu trúc dùng khi hỏi về việc lời mà người nghe hay người khác nói trước đây khác với dự tính hay tình huống bây giờ.
•
-다며
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận về sự việc mà mình đã nghe mà biết được.
•
며
:
잇달아 쓰인 둘 이상의 비슷한 사물을 이어 주는 조사.
Trợ từ
🌏 VÀ: Trợ từ kết nối hai sự vật tương tự trở lên được dùng liên tiếp.
•
-며
:
두 가지 이상의 동작이나 상태, 사실을 나열함을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố
🌏 VÀ: +본문 한글
•
울며불며
:
큰 소리로 야단스럽게 울기도 하고 시끄럽게 떠들기도 하며 우는 모양.
Phó từ
🌏 TÙM LUM TÙM LA, MỘT CÁCH RÙM BENG: Hình ảnh kêu khóc to và làm ầm lên.
•
-느냐며
:
다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
None
🌏 HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…: Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
•
하며
:
잇달아 쓰인 둘 이상의 비슷한 사물을 이어 줄 때 쓰는 조사.
Trợ từ
🌏 VỪA ... VỪA..., VÀ: Trợ từ dùng khi liên kết hai sự vật tương tự trở lên được dùng liên tiếp.
•
-으냐며
:
다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
None
🌏 HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…: Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
•
-는다며
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi xác nhận về sự việc mà mình đã nghe nên biết được.
•
-으라며
:
(두루낮춤으로) 명령이나 지시를 받은 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 BẢO HÃY… Ư?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận sự việc được ra lệnh hay chỉ thị.
•
-으며
:
두 가지 이상의 동작이나 상태, 사실을 나열함을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố
🌏 VÀ, CÒN: Vĩ tố liên kết thể hiện sự liệt kê hai động tác, trạng thái hay sự việc trở lên.
•
-라며
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ ...PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận sự việc biết được do nghe.
•
-ㄴ다며
:
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận về sự việc mà mình đã nghe nên biết được.
•
-ㄴ다며
:
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
None
🌏 NÓI LÀ...MÀ... À?, BẢO LÀ... SAO LẠI...?: Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về lời mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự tính hoặc tình huống bây giờ.
•
이며
:
잇달아 쓰인 둘 이상의 비슷한 사물을 이어 주는 조사.
Trợ từ
🌏 VỪA ... VỪA..., VÀ: Trợ từ kết nối hai sự vật tương tự trở lên được dùng liên kề.
•
-다며
:
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
None
🌏 NÓI LÀ...MÀ... À?, BẢO LÀ... SAO LẠI...?: Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về lời mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự tính hoặc tình huống bây giờ.
•
-냐며
:
다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
None
🌏 HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…: Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
•
-으라며
:
다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
None
🌏 BẢO HÃY… MÀ…?: Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
•
-라며
:
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
None
🌏 NÓI LÀ… MÀ…, BẢO LÀ… MÀ...: Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ.
•
-자며
:
(아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐỀ NGHỊ… À?, RỦ ... Ư?: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc đã được đề nghị hay khuyên nhủ.
•
-자며
:
말하는 사람이 이전에 받은 제안이나 권유를 옮겨 말하면서 그것에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
None
🌏 ĐỀ NGHỊ... MÀ SAO LẠI...?, ĐÃ RỦ... MÀ LẠI...?: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt khuyến nghị hay đề nghị mà người nói đã nhận được trước đó đồng thời hỏi vặn về điều đó.
• Chính trị (149) • Diễn tả tính cách (365) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Vấn đề môi trường (226) • Triết học, luân lí (86) • Lịch sử (92) • Khí hậu (53) • Chế độ xã hội (81) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Giải thích món ăn (78) • Sở thích (103) • Nghệ thuật (23) • Mối quan hệ con người (52) • Xin lỗi (7) • Sự kiện gia đình (57) • Văn hóa đại chúng (82) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sức khỏe (155) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Cảm ơn (8) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Mua sắm (99) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)