🌾 End:

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 79 ALL : 113

(綠茶) : 차나무의 잎을 딴 후 햇볕에 말린 푸른색 잎. 또는 그 잎으로 만든 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÀ XANH, NƯỚC TRÀ XANH: Lá màu xanh được hái từ cây trà rôi đem phơi khô dưới nắng. Hoặc là loại trà được làm từ loại lá đó.

(列車) : 여러 개의 칸을 길게 이어 놓은 기차나 전철. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀU HỎA: Xe lửa hay tàu điện ngầm được nối kéo dài bằng nhiều toa tàu.

(紅茶) : 차나무의 잎을 발효시켜 말린 것으로, 끓는 물에 넣으면 맑은 붉은색을 띠고 향기가 나는 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỒNG TRÀ (TRÀ NHƯ THỂ LOẠI TRÀ LIPTON): Loại trà làm bằng cách lên men và sấy khô lá cây trà, khi cho vào nước sôi tạo màu đỏ tươi và có hương thơm.

(車) : 바퀴가 달려 있어 사람이나 짐을 실어 나르는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE: Vật có bánh xe dùng để chở người hoặc chất hành lý lên đó để chở đi.

(駐車) : 자동차 등을 일정한 곳에 세움. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) ĐỖ XE, ĐẬU XE: Việc đỗ xe... ở nơi nhất định.

자동 (自動車) : 엔진의 힘으로 바퀴를 굴려서 도로 위를 움직이도록 만든 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE Ô TÔ, XE HƠI: Xe có thể lăn bánh trên mặt đường bằng lực của động cơ.

(茶) : 좋은 향기나 맛이 있는 식물의 잎이나 뿌리, 열매 등을 달이거나 우려서 만든 마실 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÀ: Đồ uống làm từ lá hoặc rễ cây, quả v.v.. có hương thơm hoặc vị ngon đem đun lên hoặc hãm để uống.

(汽車) : 사람이나 물건을 싣고 연료의 힘으로 철도 위를 달리는, 길이가 긴 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀU HOẢ, XE LỬA: Tàu dài, chở người hoặc hàng hoá và chạy trên đường sắt bằng sức mạnh của nhiên liệu.

(막 車) : 그날 마지막으로 운행되는 차. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUYẾN XE CUỐI, CHUYẾN XE CUỐI NGÀY: Xe được vận hành cuối cùng vào ngày đó.

보리 (보리 茶) : 볶은 보리를 넣고 끓인 차. ☆☆ Danh từ
🌏 BORICHA; TRÀ LÚA MẠCH: Trà cho lúa mạch rang vào và đun lên.

중고 (中古車) : 얼마 동안 사용하여 조금 낡은 자동차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, XE Ô TÔ CŨ: Xe ô tô đã sử dụng một thời gian và hơi cũ.

(洗車) : 자동차의 안을 청소하거나 바깥에 묻은 먼지나 흙 등을 씻음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RỬA XE, SỰ CỌ XE: Việc dọn dẹp bên trong xe ô tô hoặc rửa đất hay bụi bám bên ngoài xe.

(次次) : 일이나 사물의 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC MỘT: Sự biến đổi về trạng thái hay mức độ của công việc hay sự vật liên tục từng chút theo dòng thời gian.

(乘車) : 차를 탐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÊN XE: Sự đi xe (ô tô, tàu v.v...)

(節次) : 일을 해 나갈 때 거쳐야 하는 순서나 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÌNH TỰ, THỦ TỤC: Cách thức hoặc thứ tự phải trải qua khi giải quyết việc nào đó.

(下車) : 타고 있던 차에서 내림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUỐNG XE: Việc xuống xe đang đi.

중형 (中型車) : 크기가 중간 정도인 자동차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE CỠ TRUNG: Xe ô tô có kích thước trung bình.

승용 (乘用車) : 사람이 타고 다니는 데 쓰는 자동차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE Ô TÔ CON: Xe ô tô mà người ta dùng trong việc đi lại.

소방 (消防車) : 화재를 막거나 진압하는 데 필요한 장비를 갖추고 있는 차. ☆☆ Danh từ
🌏 XE CHỮA CHÁY, XE CỨU HỎA: Xe được trang bị những thiết bị cần thiết để phòng chống hay dập lửa để ngăn hỏa hoạn.

인삼 (人蔘茶) : 인삼을 넣어 끓인 차. ☆☆ Danh từ
🌏 INSAMCHA; TRÀ SÂM: Trà cho nhân sâm vào nấu.

일교 (日較差) : 하루 동안에 기온, 기압, 습도 등이 바뀌는 차이. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÊNH LỆCH NHIỆT ĐỘ TRONG NGÀY: Sự khác biệt của nhiệt độ, khí áp, độ ẩm thay đổi diễn ra trong một ngày.

(漸次) : 차례를 따라 나아감. ☆☆ Danh từ
🌏 DẦN DẦN, TUẦN TỰ DẦN DẦN: Sự tiến lên theo thứ tự.

(漸次) : 차례를 따라 조금씩. ☆☆ Phó từ
🌏 DẦN DẦN, TỪ TỪ DẦN DẦN, TUẦN TỰ DẦN DẦN: Từng chút một theo thứ tự.

(隔差) : 수준이나 품질, 수량 등이 서로 벌어진 차이. Danh từ
🌏 SỰ KHÁC BIỆT, SỰ CHÊNH LỆCH: Sự khác nhau do số lượng, chất lượng hay trình độ chênh nhau.

(差) : 둘 이상을 비교했을 때 서로 다르게 나타나는 수준이나 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ CHÊNH LỆCH: Mức độ hay mức thể hiện khác nhau khi so sánh trên hai thứ.

대형 (大型車) : 큰 자동차. Danh từ
🌏 XE Ô TÔ LỚN: Xe lớn.

(彼此) : 이쪽과 저쪽의 양쪽. Danh từ
🌏 BÊN NÀY VÀ BÊN KIA, CẢ HAI, HAI BÊN: Hai phía của phía này và phía kia.

(月次) : 달마다 돌아오는 차례. 또는 달마다 주어지는 휴가. Danh từ
🌏 HÀNG THÁNG, TỪNG THÁNG; KỲ NGHỈ HÀNG THÁNG: Lượt đến vào mỗi tháng. Hoặc kỳ nghỉ cho mỗi tháng.

(將次) : 앞으로. 미래에. Phó từ
🌏 SAU NÀY: Về sau. Trong tương lai.

(첫 車) : 그날의 맨 처음 떠나는 차. Danh từ
🌏 XE CHUYẾN ĐẦU TIÊN: Xe khởi hành đầu tiên của ngày hôm đó.

포장마 (布帳馬車) : 손수레 등에 네 기둥을 세우고 비닐 등으로 포장을 씌워 만든, 간단한 음식과 술을 파는 이동식 술집. Danh từ
🌏 QUÁN CÓC (TRÊN XE VEN ĐƯỜNG): Quán rượu di động bán rượu và thức ăn đơn giản, được làm bằng cách dựng bốn cột ở trên những cái như xe ba gác kéo tay, và phủ che chắn bằng ny lông v.v ...

소형 (小型車) : 크기가 작은 자동차. Danh từ
🌏 XE Ô TÔ LOẠI NHỎ: Xe ô tô có kích cỡ nhỏ.

구급 (救急車) : 생명이 위급한 환자나 부상자를 신속하게 병원으로 실어 나르는 자동차. Danh từ
🌏 XE CẤP CỨU: Xe ô tô chở bệnh nhân hay người bị thương đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng chạy thật nhanh đến bệnh viện.

승합 (乘合車) : 많은 사람을 태울 수 있는 대형 자동차. Danh từ
🌏 XE NHIỀU CHỖ, XE KHÁCH: Xe ô tô cỡ lớn có thể chở được hơn mười người.


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19)