🌾 End: 투
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 22 ALL : 29
•
봉투
(封套)
:
편지나 서류 등을 넣기 위해 종이로 만든 주머니.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHONG BÌ: Túi làm bằng giấy để đựng tài liệu hay thư v.v ...
•
질투
(嫉妬/嫉妒)
:
부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GHEN TUÔNG, SỰ GHEN: Việc rất ghét và khó chịu trong trường hợp mà đối tượng (vợ, chồng, người yêu) mình thích người khác, trong quan hệ vợ chồng hoặc yêu đương.
•
외투
(外套)
:
점퍼나 코트처럼 추위를 막기 위해 겉에 입는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁO KHOÁC NGOÀI: Áo mặc bên ngoài để ngăn gió lạnh như áo khoác hay áo choàng.
•
말투
(말 套)
:
말을 하는 버릇이나 형식.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁCH NÓI CHUYỆN, LỐI NÓI CHUYỆN: Danh từ chỉ cách nói chuyện hoặc thói quen nói chuyện.
•
어투
(語套)
:
말에 드러나는 기분이나 말을 하는 버릇.
☆
Danh từ
🌏 GIỌNG, GIỌNG ĐIỆU: Tâm trạng thể hiện qua lời nói hoặc cách nói.
•
권투
(拳鬪)
:
두 사람이 두꺼운 장갑을 낀 주먹으로 상대를 쳐서 승부를 가리는 운동 경기.
☆
Danh từ
🌏 QUYỀN ANH: Môn thể thao mà hai người đánh nhau bằng nắm đấm đeo găng tay dày để phân thắng bại.
•
전투
(戰鬪)
:
두 편의 군대가 무기를 갖추고 서로 싸움.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN ĐẤU: Việc quân đội hai phía lấy vũ khí và đánh nhau.
•
난투
(亂鬪)
:
여러 사람이 서로 뒤섞여 어지럽게 싸움.
Danh từ
🌏 CUỘC ẨU ĐẢ: Nhiều người chen lấn đánh nhau hỗn loạn.
•
분투
(奮鬪)
:
문제를 해결하거나 목표를 이루기 위해서 있는 힘을 다하여 노력함.
Danh từ
🌏 SỰ PHẤN ĐẤU: Sự nỗ lực hết sức mình để giải quyết vấn đề hoặc đạt được mục tiêu.
•
편지 봉투
(便紙封套)
:
편지를 넣는 봉투.
None
🌏 BÌ THƯ: Phong bì để cho bức thư vào.
•
투
(套)
:
말이나 글, 행동 등에서 버릇처럼 굳어지거나 특별하게 나타나는 방식.
Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH, LỐI: Cách thể hiện đặc biệt hoặc đã thành như thói quen trong lời nói, văn viết hay hành động.
•
격투
(格鬪)
:
서로 맨몸으로 맞붙어 치고받으며 심하게 싸움.
Danh từ
🌏 TRẬN ẨU ĐẢ, TRẬN XÔ XÁT: Việc đấu chọi nhau bằng người không, đấm đá và đánh nhau một cách thô bạo.
•
고군분투
(孤軍奮鬪)
:
운동 경기나 싸움에서 혼자서 많은 수의 적들을 상대하여 힘들게 싸움.
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN ĐẤU ĐƠN ĐỘC: Việc một mình chiến đấu, chống chọi một cách khó khăn với nhiều đối thủ trong trận đánh hay trong thi đấu thể thao.
•
침투
(浸透)
:
물이나 비 등의 액체가 스며들어 뱀.
Danh từ
🌏 SỰ THẨM THẤU, SỰ NGẤM: Việc chất lỏng như nước hay mưa... thấm vào.
•
완투
(完投)
:
야구에서, 한 투수가 경기의 처음부터 끝까지 공을 던지는 일.
Danh từ
🌏 VIỆC CẦU THỦ NÉM BÓNG SUỐT TRẬN ĐẤU: Việc một cầu thủ ném bóng từ đầu đến cuối trong trận đấu, ở môn bóng chày.
•
혈투
(血鬪)
:
죽음을 무릅쓰고 사납고 힘들게 하는 싸움.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH NHAU ĐẪM MÁU, SỰ ĐÁNH NHAU SỐNG CHẾT: Việc đánh nhau một cách dữ tợn và vất vả, không sợ cái chết.
•
사투
(死鬪)
:
죽을 힘을 다해 싸우거나 죽기를 각오하고 싸우는 것. 또는 그런 싸움.
Danh từ
🌏 SỰ ĐẤU TRANH SINH TỬ, SỰ CHIẾN ĐẤU MỘT MẤT MỘT CÒN, CUỘC CHIẾN SINH TỬ, CUỘC CHIẾN MỘT MẤT MỘT CÒN: Sự dùng hết sức mình để chiến đấu hoặc việc giác ngộ về cái chết và chiến đấu. Hoặc sự chiến đấu như vậy.
•
상투
:
(옛날에) 성인 남자가 머리털을 머리 위에 하나로 뭉쳐서 감아 맨 것.
Danh từ
🌏 CÁI BÚI TÓC: (ngày xưa) Cái mà nam giới trưởng thành túm tóc lại thành một búi trên đầu và buộc lại.
•
호투
(好投)
:
야구에서, 투수가 공을 자기가 원하는 곳으로 잘 던지는 일.
Danh từ
🌏 SỰ TRÚNG ĐÍCH: Việc cầu thủ ném bóng giỏi tới nơi mà mình mong muốn, trong bóng chày.
•
화투
(花鬪)
:
일 년 열두 달과 사계절을 나타내는 그림이 있는 48장으로 된 놀이용 딱지.
Danh từ
🌏 HWATU: Bộ bài dùng để chơi với 48 quân có vẽ hình thể hiện 4 mùa và 12 tháng trong năm.
•
건투
(健鬪)
:
의지를 굽히지 않고 씩씩하게 잘 싸움.
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN ĐẤU NGOAN CƯỜNG, SỰ ĐẤU TRANH NGOAN CƯỜNG, TINH THẦN CHIẾN ĐẦU GAN DẠ: Sự chiến đấu mạnh mẽ và không nhụt chí.
•
바투
:
두 물체의 사이가 아주 가깝게.
Phó từ
🌏 SÁT, CẬN, CẬN KỀ: Khoảng cách giữa hai vật thể rất gần.
•
고투
(苦鬪)
:
몹시 어렵고 힘들게 싸우거나 노력함.
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN ĐẤU GIAN NAN: Sự nỗ lực hoặc chiến đấu rất vất vả khó khăn.
•
월급봉투
(月給封套)
:
일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수를 담은 봉투.
Danh từ
🌏 PHONG BÌ LƯƠNG: Phong bì đựng khoản thù lao trả theo từng tháng như tiền công đã làm việc.
•
악전고투
(惡戰苦鬪)
:
몹시 힘들고 어려운 조건에서 힘을 다해 싸움.
Danh từ
🌏 (SỰ) CHIẾN ĐẤU GIAN KHỔ: Việc dùng hết sức trong điều kiện khó khăn và rất vất vả để chiến đấu.
•
결투
(決鬪)
:
이기고 지는 것을 결정하기 위해 벌이는 싸움.
Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT ĐẤU: Việc hai người đấu với nhau để phân thắng bại cuối cùng.
•
쓰레기봉투
(쓰레기 封套)
:
쓰레기를 담아서 버리는, 주로 비닐로 된 봉지.
Danh từ
🌏 TÚI RÁC, BAO RÁC: Bao chứa rác để bỏ, chủ yếu bằng nylon.
•
규격 봉투
(規格封套)
:
특정한 용도로 사용하기 위하여 표준으로 정해진 크기와 형식에 따라 만든 봉투.
None
🌏 TÚI QUY CHUẨN, BAO BÌ QUY CHUẨN: Túi được làm theo hình thức và độ lớn được quy định theo tiêu chuẩn để sử dụng vào mục đích nhất định.
•
감투
:
(옛날에) 머리에 쓰던 말총, 가죽, 헝겊 등으로 만든 작은 모자.
Danh từ
🌏 GAMTU; MŨ TRIỀU THIÊN: Mũ nhỏ làm bằng vải, da hay bờm ngựa dùng đội lên đầu (vào thời xưa).
• Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Giáo dục (151) • Ngôn luận (36) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Mối quan hệ con người (52) • Vấn đề xã hội (67) • Chào hỏi (17) • Đời sống học đường (208) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Tôn giáo (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Mua sắm (99) • Văn hóa đại chúng (82) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Ngôn ngữ (160) • Văn hóa đại chúng (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Nói về lỗi lầm (28) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Cảm ơn (8) • So sánh văn hóa (78) • Việc nhà (48) • Diễn tả vị trí (70) • Diễn tả tính cách (365)