🌷 Initial sound: ㅅㅊㄱ

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 11 ALL : 14

사춘기 (思春期) : 보통 십이 세부터 십팔 세 정도에 나타나는 육체적, 정신적으로 성인이 되어가는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 TUỔI DẬY THÌ: Thời kỳ trở thành người lớn về mặt thể xác, tinh thần thường xảy ra vào khoảng từ 12 đến 18 tuổi.

승차권 (乘車券) : 차를 타기 위해 사는 표. ☆☆ Danh từ
🌏 VÉ XE: Vé mua để đi xe (ô tô, tàu v.v...)

시청각 (視聽覺) : 눈으로 보는 감각과 귀로 듣는 감각. Danh từ
🌏 THỊ GIÁC VÀ THÍNH GIÁC: Cảm giác nghe bằng tai và cảm giác nhìn bằng mắt.

새치기 : 차례를 지키지 않고 남의 앞에 끼어드는 것. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 VIỆC CHEN NGANG, NGƯỜI CHEN NGANG: Việc không tuân thủ thứ tự và chen vào trước người khác. Hoặc người như thế.

성층권 (成層圈) : 대류권과 중간권 사이에 있는 대기층. Danh từ
🌏 TẦNG BÌNH LƯU: Tầng khí quyển ở giữa tầng đối lưu và tầng trung gian.

수출국 (輸出國) : 물품이나 기술을 외국으로 팔아 내보내는 나라. Danh từ
🌏 QUỐC GIA XUẤT KHẨU: Đất nước bán sản phẩm hay công nghệ ra nước ngoài.

수치감 (羞恥感) : 매우 창피하고 부끄러운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC HỔ THẸN, CẢM GIÁC NHỤC NHÃ: Cảm giác rất ngượng ngùng và xấu hổ.

성취감 (成就感) : 목적한 것을 이루었다는 뿌듯한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÀNH TỰU, CẢM GIÁC THÀNH CÔNG, CẢM GIÁC ĐẠT ĐƯỢC: Cảm giác dâng trào rằng đã đạt được mục đích.

생채기 : 손톱 등으로 할퀴어지거나 긁혀서 생긴 작은 상처. Danh từ
🌏 VẾT XƯỚC, VẾT CÀO: Vết thương nhỏ xuất hiện do bị gãi hoặc bị cào bằng móng tay.

승차감 (乘車感) : 움직이는 차 안에 앉아 있는 사람이 차가 흔들릴 때 몸으로 느끼는 안락한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC AN TOÀN CỦA XE: Sự thoải mái của người ngồi trên xe cảm nhận được bằng cơ thể khi xe rung chuyển.

실천가 (實踐家) : 이론이나 계획, 생각한 것을 실제 행동으로 옮기는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐƯA VÀO THỰC TIỄN: Người chuyển lý luận, kế hoạch hay suy nghĩ thành hành động thực tế.

숫총각 (숫 總角) : 여자와 성적 관계가 한번도 없는 남자. Danh từ
🌏 TRAI TÂN: Người con trai chưa từng quan hệ với phụ nữ dù chỉ một lần.

심청가 (沈淸歌) : 판소리 다섯 마당의 하나. 효녀 심청이 장님인 아버지의 눈을 뜨게 하기 위하여 제물로 팔려갔지만 용왕의 도움으로 세상에 나왔다가 왕후가 된다는 ‘심청전’의 내용을 담고 있다. Danh từ
🌏 SIMCHEONGGA; THẨM THANH CA: Là một trong năm vở Pansori. Có chứa nội dung của truyện 'Thẩm Thanh' kể về một người con gái rất hiếu thảo tên Thẩm Thanh đã chịu bán mình làm vật tế để làm sáng mắt cho người cha mù lòa nhưng được long vương giúp đỡ đã trở lại được trần gian và trở thành hoàng hậu.

사창가 (私娼街) : 관청의 허가를 받지 않고 몸을 파는 여자들이 많이 모여 있는 거리. Danh từ
🌏 PHỐ ĐÈN ĐỎ: Con đường tụ tập đông những người phụ nữ bán dâm mà không được phép của các cơ quan quản lý.


Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Việc nhà (48) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159)