🌟 가해자 (加害者)

  Danh từ  

1. 다른 사람에게 해를 준 사람.

1. NGƯỜI GÂY HẠI: Người gây hại cho người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가해자의 입장.
    The assailant's position.
  • 가해자의 진술.
    The assailant's statement.
  • 가해자의 책임.
    Responsibility of the perpetrator.
  • 가해자를 용서하다.
    Forgive the perpetrator.
  • 가해자를 처벌하다.
    Punish the perpetrator.
  • 폭행 가해자는 피해자의 병원비를 모두 배상하기로 했다.
    The assailant decided to compensate the victim for all hospital expenses.
  • 나는 억울하게 교통사고의 가해자로 몰려 경찰서에 가게 되었다.
    I was unjustly driven to the police station as the perpetrator of the traffic accident.
  • 시민들의 안전을 위해 성폭력 가해자의 신원을 공개해야 합니다.
    For the safety of citizens, the identity of sexual offenders should be disclosed.
    하지만 범죄자도 인권을 존중받을 권리가 있습니다.
    But criminals also have the right to respect human rights.
Từ trái nghĩa 피해자(被害者): 피해를 입은 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가해자 (가해자)
📚 thể loại: Luật  

🗣️ 가해자 (加害者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138)