🌟 복습 (復習)

☆☆☆   Danh từ  

1. 배운 것을 다시 공부함.

1. VIỆC ÔN TẬP: Việc ôn lại những gì đã học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 복습 문제.
    Review problem.
  • 복습 자료.
    Review materials.
  • 복습 효과.
    Review effect.
  • 예습과 복습.
    Preparation and review.
  • 복습을 하다.
    Review.
  • 한 번 배운 것은 복습을 해야 오랫동안 기억에 남는다.
    What you learned once must be reviewed to remain in your memory for a long time.
  • 시험에서 좋은 성적을 받으려면 예습과 복습을 철저히 해야 한다.
    In order to get good grades on the test, you must thoroughly prepare and review.
  • 난 지난 수업 시간에 배운 내용이 잘 이해가 가지 않아.
    I don't understand what i learned in the last class.
    그럼 나와 같이 복습을 해 보자.
    Then let's review it with me.
Từ trái nghĩa 예습(豫習): 앞으로 배울 것을 미리 공부함.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복습 (복씁) 복습이 (복쓰비) 복습도 (복씁또) 복습만 (복씀만)
📚 Từ phái sinh: 복습하다(復習하다): 배운 것을 다시 공부하다.
📚 thể loại: Hành vi giảng dạy học tập   Đời sống học đường  

🗣️ 복습 (復習) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Gọi món (132) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Du lịch (98) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)