🌟 계기판 (計器板)

Danh từ  

1. 기계의 작동 상태를 알리거나 재는 눈금이 새겨진 판.

1. BẢNG ĐỒNG HỒ, ĐỒNG HỒ, DỤNG CỤ ĐO ĐẠC: Bảng có khắc vạch đo hoặc cho biết trạng thái hoạt động của máy móc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자동차 계기판.
    Car instrument cluster.
  • 차량 계기판.
    Vehicle instrument cluster.
  • 계기판을 보다.
    Look at the instrument panel.
  • 계기판을 점검하다.
    Inspect the instrument panel.
  • 계기판을 확인하다.
    Check the instrument cluster.
  • 민준이는 자동차 계기판에서 기름이 떨어졌다는 경고등이 깜박거리는지도 모른 채 계속 달렸다.
    Min-joon kept running without even knowing that the warning light for running out of gas on the car's instrument panel was flickering.
  • 이번에 새로 출시된 차는 읽기 쉬운 계기판을 갖추고 있어 여성 소비자들의 관심을 끌고 있다.
    The newly released car has an easy-to-read dashboard, attracting the attention of female consumers.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계기판 (계ː기판) 계기판 (게ː기판)


🗣️ 계기판 (計器板) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Thể thao (88) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160)