🌟 상식 (常識)

☆☆   Danh từ  

1. 사람들이 일반적으로 알아야 할 지식이나 판단력.

1. THƯỜNG THỨC, KIẾN THỨC THÔNG THƯỜNG: Năng lực phán đoán hay tri thức thông thường mà con người phải biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기초 상식.
    Basic common sense.
  • 생활 상식.
    Common sense of life.
  • 상식이 부족하다.
    Lack of common sense.
  • 상식이 풍부하다.
    Rich in common sense.
  • 상식을 벗어나다.
    Out of common sense.
  • 공공장소에서 조용히 해야 하는 것은 기본적인 상식이다.
    It is basic common sense to be quiet in public.
  • 지수는 꾸준한 독서 습관 때문에 어린 나이에 비해 상식이 풍부한 편이다.
    Because of her constant reading habits, ji-soo is more knowledgeable than her young age.
  • 면접에서는 주로 어떤 것을 질문하나요?
    What questions do you usually ask in interviews?
    회사와 관련된 정보나 기본적인 상식들에 대해서 얼마나 알고 있는지를 물어봐요.
    Ask them how much they know about company information or basic common sense.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상식 (상식) 상식이 (상시기) 상식도 (상식또) 상식만 (상싱만)
📚 Từ phái sinh: 상식적(常識的): 사람들이 일반적으로 알고 있는 보통의 지식이나 가치관으로 이해되는. 상식적(常識的): 사람들이 일반적으로 알고 있는 보통의 지식이나 가치관으로 이해되는 것.

🗣️ 상식 (常識) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Luật (42) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52)