🌟 고학력 (高學歷)

  Danh từ  

1. 학교 교육을 받은 이력이 높음.

1. TRÌNH ĐỘ CAO: Trình độ cao được giáo dục ở nhà trường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고학력 사회.
    A highly educated society.
  • 고학력 실업자.
    A highly educated unemployed person.
  • 고학력 여성.
    A highly educated woman.
  • 고학력 열기.
    Open higher education.
  • 고학력의 인력.
    Highly educated personnel.
  • 고학력을 가지다.
    Have a high degree of education.
  • 고학력 여성들이 육아 문제 때문에 일을 하지 못하는 것은 안타까운 일이다.
    It is a pity that highly educated women are unable to work because of child-rearing problems.
  • 우리 연구소에서는 관련 분야의 고학력 전문 인력을 우선적으로 채용하고 있다.
    Our research center is hiring highly educated professionals in related fields first.
  • 요즘 경기가 안 좋아서 큰일이에요.
    I'm in big trouble because of the bad economy these days.
    네, 고학력 청년 실업자가 계속 늘고 있다고 하잖아요.
    Yes, they say the number of highly educated young unemployed keeps increasing.
Từ trái nghĩa 저학력(低學歷): 교육을 받은 학력이 낮음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고학력 (고항녁) 고학력이 (고항녀기) 고학력도 (고항녁또) 고학력만 (고항녕만)
📚 thể loại: Năng lực   Giáo dục  

🗣️ 고학력 (高學歷) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28)