🌟 남녀별 (男女別)

Danh từ  

1. 남자와 여자를 따로 하여 각각.

1. SỰ TÁCH RIÊNG NAM NỮ: Việc tách riêng nam và nữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남녀별 분포.
    Distribution by gender.
  • 남녀별 차이.
    Male and female differences.
  • 남녀별로 나누다.
    Divide by gender.
  • 남녀별로 뽑다.
    Select by gender.
  • 남녀별로 앉다.
    Sit by gender.
  • 우리 학교에서는 학급 회장을 남녀별로 한 명씩 뽑는다.
    In our school, the class president is chosen by men and women.
  • 한국에서는 화장실이나 공중목욕탕을 남녀별로 구분하여 사용한다.
    In korea, toilets and public bathrooms are used separately by men and women.
  • 보통 성인 남성은 하루에 이천사백 칼로리, 여성은 이천 칼로리의 열량을 섭취해야 한대요.
    The average adult male needs to eat 2,400 calories a day and the female 2,000 calories.
    남녀별 차이가 큰 편이네요.
    That's a big difference between men and women.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 남녀별 (남녀별)

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Giáo dục (151) Chào hỏi (17)