🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 33 ALL : 46

(男女) : 남자와 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NAM NỮ: Nam giới và nữ giới.

(孫女) : 아들의 딸. 또는 딸의 딸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU GÁI (NỘI, NGOẠI): Con gái của con trai. Hay là con gái của con gái.

약혼 (約婚女) : 결혼을 하기로 약속한 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ NỮ ĐÃ ĐÍNH HÔN: Người con gái đã hứa hôn.

(少女) : 아직 어른이 되지 않은 어린 여자아이. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔ BÉ: Đứa bé gái vẫn chưa trở thành người lớn.

(淑女) : 교양과 예의와 품격을 두루 갖춘 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 THỤC NỮ, QUÝ CÔ: Người phụ nữ có đầy đủ học thức, lễ nghĩa và phẩm cách.

(處女) : 아직 결혼하지 않은 성인 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI CHƯA CHỒNG: Nữ giới trưởng thành mà chưa kết hôn.

(子女) : 부모가 키우고 있는 아들이나 딸. 또는 아들과 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai hay con gái được bố mẹ nuôi dưỡng. Con trai và con gái nói chung.

(그 女) : 앞에서 이미 이야기한 여자를 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 CÔ ẤY, BÀ ẤY: Từ chỉ người nữ đã nói tới ở trước.

- (女) : ‘여자’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ: Hậu tố thêm nghĩa: 'người phụ nữ'.

노처 (老處女) : 결혼할 나이를 훨씬 넘겼지만 결혼하지 않은 여자. Danh từ
🌏 GÁI GIÀ, BÀ CÔ: Người con gái đã qua tuổi kết hôn rồi mà vẫn chưa kết hôn.

(孝女) : 부모를 잘 모시어 받드는 딸. Danh từ
🌏 CON GÁI CÓ HIẾU: Con gái phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo.

(美女) : 얼굴이 아름다운 여자. Danh từ
🌏 MỸ NỮ: Người con gái có khuôn mặt đẹp.

(修女) : 가톨릭에서, 신에게 서약하고 독신으로 수도하는 여자. Danh từ
🌏 NỮ TU SĨ, MA SƠ: Người phụ nữ đã thề với thần thánh về việc tu đạo độc thân, trong Đạo Thiên chúa.

(烈女) : 남편에 대한 절개를 지킨 여자. Danh từ
🌏 LIỆT NỮ, NGƯỜI PHỤ NỮ TIẾT HẠNH: Người phụ nữ giữ gìn tiết hạnh đối với người chồng.

외손 (外孫女) : 딸이 낳은 딸. Danh từ
🌏 CHÁU GÁI NGOẠI: Con gái của con gái mình sinh ra.

(下女) : 남의 집에서 부엌일이나 허드렛일을 맡아서 하는 여자. Danh từ
🌏 NỮ GIÚP VIỆC: Người phụ nữ làm công việc bếp núc hoặc việc vặt ở nhà của người khác.

(海女) : 바닷속에 들어가 해삼, 전복, 미역 등을 따는 일을 직업으로 하는 여자. Danh từ
🌏 HAENYEO; HẢI NỮ: Người phụ nữ làm nghề lặn xuống biển để lấy hải sâm, bào ngư, rong biển...

(父女) : 아버지와 딸. Danh từ
🌏 BỐ CON, CHA VÀ CON GÁI: Bố và con gái.

선남선 (善男善女) : 착한 보통 사람들. Danh từ
🌏 THIỆN NAM THIỆN NỮ, NHỮNG NGƯỜI LÀNH: Những người bình thường hiền lành.

(仙女) : 옛날이야기에서, 신선 세계에 산다고 하는 여자. Danh từ
🌏 TIÊN NỮ: Người phụ nữ sống ở thế giới thần tiên trong các câu chuyện cổ tích.

(魔女) : 사람에게 해를 끼치는 마술을 부린다는 여자. Danh từ
🌏 MA NỮ, MỤ PHÙ THUỶ: Người phụ nữ làm ma thuật gây hại cho con người.

독신 (獨身女) : 배우자가 없이 혼자 사는 여자. Danh từ
🌏 CÔ GÁI ĐỘC THÂN: Cô gái sống một mình không có bạn đời.

(織女) : 견우와 직녀 이야기에 나오는, 베를 짜는 일을 하는 여자. 은하수를 사이에 두고 남편 견우와 헤어져 있다가 일 년에 단 한 번, 음력 7월 7일에 까치와 까마귀가 놓아 준 다리인 오작교에서 견우와 만날 수 있다고 한다. Danh từ
🌏 CHỨC NỮ: Nhân vật nữ chính trong câu chuyện Gyeonwoo và Jiknyeo (Ngưu Lang và Chức Nữ), nổi tiếng với câu chuyện là mỗi năm một lần cứ vào ngày bảy tháng Bảy âm lịch thì gặp người tình là Ngưu Lang trên cầu Ô Thước do những con chim ác là và chim khách bắc nên.

숫처 (숫 處女) : 남자와 성적 관계가 한번도 없는 여자. Danh từ
🌏 GÁI CÒN TRINH: Người con gái chưa từng quan hệ tình dục với đàn ông dù chỉ một lần.

(長女) : 여러 명의 딸 가운데 가장 먼저 태어난 딸. Danh từ
🌏 TRƯỞNG NỮ, CON GÁI ĐẦU, CON GÁI CẢ: Con gái được sinh ra trước tiên trong số các cô con gái.

(次女) : 둘째 딸. Danh từ
🌏 THỨ NỮ, CON GÁI THỨ: Con gái thứ hai.

(娼女) : 몸을 파는 것이 직업인 여자. Danh từ
🌏 GÁI ĐIẾM: Phụ nữ hành nghề bán thân.

(母女) : 어머니와 딸. Danh từ
🌏 MẸ CON, MẸ VỚI CON GÁI: Mẹ và con gái.

(養女) : 자기가 낳지 않고 데려다가 기르는 딸. Danh từ
🌏 CON GÁI NUÔI: Con gái được đưa về nuôi mà không do mình sinh ra.

이혼 (離婚女) : 이혼한 여자. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ ĐÃ LY HÔN: Người phụ nữ đã ly hôn.

(聖女) : 지혜와 덕이 뛰어난 여자. Danh từ
🌏 NỮ THẦN: Người phụ nữ có trí tuệ và đạo đức vượt trội.

(小女) : (옛날에) 결혼하지 않은 여자가 윗사람에게 자기를 낮추어 이르는 말. Đại từ
🌏 TIỂU NỮ: (ngày xưa) Từ mà con gái chưa kết hôn hạ thấp mình để xưng với người trên.

(醜女) : 얼굴이 못생긴 여자. Danh từ
🌏 PHỤ NỮ XẤU XÍ, THỊ NỞ: Người phụ nữ có khuôn mặt xấu xí.

무남독 (無男獨女) : 남자 형제 없이 혼자인 딸. Danh từ
🌏 CON GÁI DUY NHẤT KHÔNG CÓ CON TRAI: Con gái chỉ có một mình, không có anh em trai.

(婦女) : 결혼한 여자나 나이가 제법 있는 여자. Danh từ
🌏 PHỤ NỮ: Nữ giới đã kết hôn hay tương đối có tuổi.

증손 (曾孫女) : 손자의 딸. 또는 아들의 손녀. Danh từ
🌏 CHẮT GÁI, CHÁU CỐ GÁI: Con gái của cháu nội (ngoại) trai. Hoặc cháu nội (ngoại) gái của con trai.

요조숙 (窈窕淑女) : 말과 행동이 바르고 품위가 있으며 얌전한 여자. Danh từ
🌏 THỤC NỮ: Cô gái hiền lành, lời nói và hành động đúng đắn, có phẩm chất.

(巫女) : 귀신을 받들어 점치고 굿을 하는 것을 직업으로 하는 여자. Danh từ
🌏 MUDANG NỮ (THẦY CÚNG NỮ): Người phụ nữ làm nghề thờ cúng ma quỷ, xem bói và thực hiện nghi lễ cúng tế Gut.

동정 (童貞女) : 남자와 한 번도 성관계를 하지 않은 여자. Danh từ
🌏 CÔ GÁI CÒN TRINH, CÔ GÁI ĐỒNG TRINH: Cô gái chưa quan hệ tình dục lần nào với nam giới.

(宮女) : (옛날에) 궁궐 안에서 왕과 그 가족들을 모시는 시녀. Danh từ
🌏 CUNG NỮ: (ngày xưa) Tì nữ hầu hạ vua và gia đình vua trong cung.

친손 (親孫女) : 자기 아들의 딸. Danh từ
🌏 CHÁU NỘI GÁI: Con gái của con trai mình.

(小女) : 키나 몸집이 작은 여자아이. Danh từ
🌏 CÔ BÉ: Đứa bé gái có chiều cao và thân hình thấp bé.

유부 (有夫女) : 남편이 있는 여자. Danh từ
🌏 PHỤ NỮ CÓ GIA ĐÌNH: Người phụ nữ có chồng.

(禁女) : 여자의 출입을 금하거나 기회를 제한함. Danh từ
🌏 SỰ CẤM CẢN GIỚI NỮ, (SỰ) CẤM NỮ: Sự cấm nữ giới ra vào hoặc hạn chế cơ hội.

(妓女) : (옛날에) 잔치나 술자리에서 손님에게 술을 따라 주며, 노래와 춤으로 흥을 돋우는 것을 직업으로 하던 여자. Danh từ
🌏 KĨ NỮ: (ngày xưa) Người phụ nữ làm nghề rót rượu cho khách và khơi gợi cảm hứng bằng sự múa hát ở những buổi lễ hay tiệc rượu.

(侍女) : 항상 곁에서 시중을 드는 여자. Danh từ
🌏 THỊ NỮ, TÌ NỮ: Người con gái luôn ở bên cạnh phục dịch.


:
Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204)