🌟 과신하다 (過信 하다)

Động từ  

1. 누구 혹은 무엇을 지나치게 믿다.

1. CẢ TIN, QUÁ TIN: Quá tin vào ai đó hay điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 능력을 과신하다.
    Overconfidence in one's ability.
  • 스스로를 과신하다.
    Overconfidence in oneself.
  • 실력을 과신하다.
    Overconfidence in one's ability.
  • 외모를 과신하다.
    Overconfident in appearance.
  • 지나치게 과신하다.
    Overconfident.
  • 김 팀장은 자기 자신의 지식을 과신해서 다른 사람의 의견은 무시해 버린다.
    Team leader kim overconfidence in his own knowledge, ignoring other people's opinions.
  • 자신을 지나치게 과신하기보다는 남의 의견을 진지하게 듣는 넓은 마음이 필요하다.
    You need a broad mind to listen seriously to other people's opinions rather than overconfidence yourself.
  • 이건 인터넷에서 찾은 정보니까 믿을 만하다고.
    This is information i found on the internet, so it's reliable.
    인터넷 정보라고 다 맞는 건 아니니 너무 과신하지는 마.
    Internet information doesn't fit everything, so don't over-confidence it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과신하다 (과ː신하다)
📚 Từ phái sinh: 과신(過信): 누구 혹은 무엇을 지나치게 믿음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204)