🌟 건넛마을

Danh từ  

1. 건너편에 있는 마을.

1. LÀNG ĐỐI DIỆN: Làng ở phía đối diện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건넛마을 친구.
    A friend of gunnut village.
  • 건넛마을로 건너가다.
    Cross to gunnut village.
  • 건넛마을로 이사를 가다.
    Move to gunnut village.
  • 건넛마을에 놀러 가다.
    Go to gunnut village.
  • 건넛마을에 살다.
    Live in gunnut village.
  • 지수는 바로 앞 건넛마을로 이사를 갔다.
    Jisoo moved to gunnut village just ahead.
  • 건넛마을과 우리 마을은 농사일로 바쁠 때 서로 돕는다.
    Gunnut village and our village help each other when busy with farm work.
  • 네 엄마는 어디 가셨니?
    Where's your mother?
    건넛마을에 잠깐 놀러 가셨어요.
    He went to gunnut village for a short trip.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 건넛마을 (건ː넌마을)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86)