🌟 노동일 (勞動日)

Danh từ  

1. 직업을 가진 사람이 하루 동안 일하는 시간을 한 단위로 하여 이르는 말.

1. NGÀY CÔNG, NGÀY LAO ĐỘNG: Là từ dùng để chỉ đơn vị tính thời gian một ngày làm việc của người lao động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한 달의 노동일.
    A month's work day.
  • 한 주의 노동일.
    Labor day of the week.
  • 정해진 노동일.
    A fixed working day.
  • 노동일을 세다.
    Count the working days.
  • 근로 기준법에 따르면 근로자의 노동일은 하루 여덟 시간을 초과할 수 없다.
    Under the labor standards act, workers' working days shall not exceed eight hours a day.
  • 노동자가 정해진 노동일을 초과하여 근무하였을 경우 추가 수당을 받을 수 있다.
    Additional allowances may be received if the worker has worked beyond the specified working days.
  • 당시 공장에 다니던 사람들의 평균 노동일 시간 수는 열네 시간 이상이었습니다.
    The average number of working days for factory workers was more than 14 hours.
    하루 동안 그렇게 오래 일을 시키다니 정말 너무했네요.
    It's too much to let you work so long a day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 노동일 (노동일)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Hẹn (4) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46)