🌟 구분되다 (區分 되다)

Động từ  

1. 어떤 기준에 따라 전체가 몇 개의 부분으로 나누어지다.

1. ĐƯỢC PHÂN LOẠI: Cái toàn thể được chia ra thành nhiều phần dựa vào một tiêu chuẩn nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공사가 구분되다.
    Construction is distinguished.
  • 뚜렷하게 구분되다.
    Be distinctly distinguished.
  • 명확히 구분되다.
    Be clearly distinguished.
  • 분명하게 구분되다.
    Distinguish clearly.
  • 서로 구분되다.
    Distinguish from each other.
  • 확연히 구분되다.
    Be distinctly distinguished.
  • 한국의 인문 계열 고등학교의 교육 과정은 문과와 이과로 구분된다.
    The curriculum of high schools affiliated with the humanities in korea is divided into liberal arts and natural sciences.
  • 최 교수의 연구실에는 수백 권의 책이 작가별로 구분되어 있다.
    In choi's lab, hundreds of books are divided by authors.
  • 아기들은 얼굴만 봐서는 남자인지 여자인지 모르겠어요.
    Babies don't know if they're men or women just by looking at their faces.
    맞아. 적어도 대여섯 살은 돼야 확실히 구분될 수 있어.
    That's right. you must be at least five or six years old to be sure of a distinction.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 구분되다 (구분되다) 구분되다 (구분뒈다)
📚 Từ phái sinh: 구분(區分): 어떤 기준에 따라 전체를 몇 개의 부분으로 나눔.


🗣️ 구분되다 (區分 되다) @ Giải nghĩa

🗣️ 구분되다 (區分 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)