🌟 단발성 (單發性)

Danh từ  

1. 일이 계속되지 않고 단 한 번만 일어나는 성질.

1. TÍNH ĐƠN NHẤT, TÍNH DUY NHẤT, TÍNH NHẤT THỜI: Tính chất mà công việc không được liên tục, chỉ xảy ra một lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단발성 관심.
    Single-shot interest.
  • 단발성 사고.
    A single-shot accident.
  • 단발성 이벤트.
    Single event.
  • 단발성 이슈.
    Single issue.
  • 단발성 출연.
    Single-shot appearance.
  • 단발성 행사.
    A single-shot event.
  • 단발성으로 끝나다.
    Ends with a single shot.
  • 단발성으로 참여하다.
    Engage in single voice.
  • 스트레스를 많이 받으면 단발성 탈모 증상이 생길 수 있다.
    High stress can cause short hair loss symptoms.
  • 작년에 우리 고장에서 계획한 축제는 생각보다 반응이 좋지 않아 단발성으로 끝났다.
    The festival planned in our town last year ended in a single event because it was less responsive than we thought.
  • 우리 고아원 아이들에게는 장기적인 관심이 필요해요.
    Our orphanage children need long-term attention.
    네. 그래서 외부 봉사자들의 단발성 방문보다는 지속적인 봉사 활동을 권장해야 하는 것이지요.
    Yes. that's why we should encourage continuous volunteer work rather than single visits by outside volunteers.
Từ tham khảo 다발성(多發性): 여러 가지 일이 같이 일어나는 성질., 두 군데 이상의 신체 부위에서 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단발성 (단발썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52)