🌟 가정학 (家政學)

Danh từ  

1. 가정생활에 관한 지식과 기술 등을 연구하는 학문.

1. GIA CHÁNH HỌC: Ngành học nghiên cứu kiến thức và kĩ năng liên quan đến sinh hoạt gia đình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가정학 분야.
    The branch of home economics.
  • 가정학 전문가.
    Home economics specialist.
  • 가정학의 역사.
    History of home economics.
  • 가정학을 전공하다.
    Major in domestic studies.
  • 가정학을 연구하다.
    Study housekeeping.
  • 김 교수는 부부 관계와 가정 환경이라는 주제로 논문을 써 가정학 박사가 되었다.
    Professor kim became a home economics doctor by writing a paper on the subject of marital relations and the family environment.
  • 가정학을 전공하신 어머니는 가족들이 균형적인 영양 섭취를 할 수 있게 늘 신경을 쓰셨다.
    My mother, who majored in home economics, always cared for the balanced nutrition of the family.
  • 가정학에서는 뭘 배우는 거야?
    What do you learn in home economics?
    가정과 관련된 인간의 활동 전반에 대해서 배웁니다.
    Learn about the whole of human activities related to the home.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가정학 (가정학) 가정학이 (가정하기) 가정학도 (가정학또) 가정학만 (가정항만)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132)