🌟 긴급회의 (緊急會議)

Danh từ  

1. 매우 중요하고 급한 일을 해결하기 위하여 여는 회의.

1. CUỘC HỌP KHẨN CẤP, CUỘC HỌP GẤP: Cuộc họp mở ra để giải quyết việc rất quan trọng và gấp gáp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의회의 긴급회의.
    An emergency meeting of congress.
  • 긴급회의 소집.
    The convocation of an emergency meeting.
  • 긴급회의를 가지다.
    Have an emergency meeting.
  • 긴급회의를 소집하다.
    Call an emergency meeting.
  • 긴급회의를 열다.
    Hold an emergency meeting.
  • 긴급회의를 진행하다.
    Proceed with an emergency meeting.
  • 재정 위기를 막기 위하여 유럽의 각국 정상들이 벨기에에서 긴급회의를 가졌다.
    European leaders held an emergency meeting in belgium to prevent a financial crisis.
  • 여객선 침몰 사고가 발생하자 피해자 가족들은 긴급회의를 소집하여 대책을 논의하였다.
    In the event of a ferry sinking, the families of the victims convened an emergency meeting to discuss countermeasures.
  • 새로 유행하고 있는 전염병을 막기 위하여 정부와 의료 관계자들이 긴급회의를 열었다.
    The government and medical officials held an emergency meeting to prevent the new epidemic.
  • 각하, 이웃 나라의 무장 군인들이 갑자기 국경을 넘어서 공격해 오고 있답니다.
    Your excellency, armed soldiers from neighboring countries have suddenly crossed the border and attacked.
    빨리 긴급회의를 소집하도록.
    Call an emergency meeting as soon as soon as possible.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 긴급회의 (긴그푀의) 긴급회의 (긴그풰이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Cuối tuần và kì nghỉ (47)