🌟 어림

Danh từ  

1. 짐작하여 대강 헤아림. 또는 그런 셈이나 짐작.

1. SỰ ƯỚC CHỪNG, SỰ PHỎNG ĐOÁN: Việc đoán chừng và ước lượng khái quát. Hoặc việc tính toán hay ước đoán đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어림을 하다.
    Make a rough estimate.
  • 어림도 없다.
    Not a chance.
  • 어림으로 계산하다.
    Make a rough estimate.
  • 어림으로 짐작하다.
    Guess at a rough estimate.
  • 어림조차 할 수 없다.
    Not even a chance.
  • 내가 사는 하숙집 방은 어림으로 보았을 때 팔 평 정도 된다.
    The boarding house room i live in is about eight pyeong, by the way.
  • 유민이가 가지고 있는 장난감 인형은 너무 많아서 어림조차 할 수 없었다.
    Yu-min had so many toy dolls that she couldn't even do.
  • 민준이가 이번 축구 경기에서 자기네 팀이 우승할 것이 확실하다고 장담하더라.
    Min-joon assured me that his team is sure to win this football match.
    그런다고 우리 팀이 겁낼 줄 알아? 어림도 없어.
    Do you think that'll scare our team? not a chance.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어림 (어림)
📚 Từ phái sinh: 어림하다: 짐작하여 대강 헤아리다.

🗣️ 어림 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88)