🌟 안녕히 (安寧 히)

☆☆☆   Phó từ  

1. 아무 문제나 걱정이 없이 편안하게.

1. MỘT CÁCH AN LÀNH: Một cách bình an không có bất cứ vấn đề hay nỗi lo nào cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 안녕히 가세요.
    Goodbye.
  • 안녕히 가십시오.
    Goodbye.
  • 안녕히 계세요.
    Goodbye.
  • 안녕히 계십시오.
    Good-bye.
  • 안녕히 다녀오세요.
    Goodbye.
  • 안녕히 들어가세요.
    Goodbye.
  • 안녕히 주무세요.
    Good night.
  • 안녕히 주무십시오.
    Good night.
  • 안녕히 주무셨어요?
    Good night?
    그래, 잘 잤다.
    Yes, i slept well.
  • 안녕히 지내셨어요?
    How have you been?
    응, 너도 잘 지냈니?
    Yes, how have you been?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안녕히 (안녕히)
📚 Từ phái sinh: 안녕(安寧): 아무 문제나 걱정이 없이 편안함.
📚 thể loại: Chào hỏi  

📚 Annotation: 주로 인사할 때 쓴다.

🗣️ 안녕히 (安寧 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Khí hậu (53)