🌟 경멸적 (輕蔑的)

Định từ  

1. 매우 싫어하거나 무시하는 듯한 태도로 낮추어 보는.

1. MANG TÍNH KHINH MIỆT, MANG TÍNH MIỆT THỊ, MANG TÍNH KHINH BỈ: Nhìn nhận đánh giá thấp với thái độ coi thường hoặc rất ghét.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경멸적 감정.
    Disgraceful feelings.
  • 경멸적 말투.
    A derogatory tone.
  • 경멸적 발언.
    Disgraceful remarks.
  • 경멸적 범죄.
    Disgraceful crime.
  • 경멸적 비난.
    Disgraceful accusations.
  • 경멸적 표현.
    A derogatory expression.
  • 나를 업신여기는 듯한 그의 경멸적 발언에 나는 화가 났다.
    His derogatory remarks that seemed to belittle me made me angry.
  • 지수는 여성의 권리를 무시하는 남성 중심의 사회에 경멸적 감정을 느꼈다.
    Jisoo felt contemptuous toward a male-dominated society that ignored women's rights.
  • 그 경쟁 회사가 우리 회사를 더럽다고 표현했더라고.
    The rival company described our company as dirty.
    그런 경멸적 표현을 사용하다니 가만히 있을 수 없어.
    I can't stand to use such a derogatory expression.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경멸적 (경멸쩍)
📚 Từ phái sinh: 경멸(輕蔑): 매우 싫어하거나 무시하는 듯한 태도로 낮추어 봄.

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Luật (42) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47)