🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 일이 일어나는 때나 시간과 시간의 사이.

1. TRONG LÚC, TRONG KHI: Khoảng giữa thời gian hoặc thời gian mà việc nào đó xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 요즘 아침 에 잠깐 짬을 내어 운동을 하고 있다.
    I've been exercising for a while these days.
  • 가만히 앉아서 수업을 듣고 있으니 나도 모르는 에 졸음이 왔다.
    Sitting still and listening to class made me drowsy.
  • 어제 드라마 재미있게 봤니?
    Did you enjoy the drama yesterday?
    잠깐 친구와 통화하는 에 중요한 장면을 놓치고 말았어.
    I missed an important scene on the phone with my friend.
Từ tham khảo -결: ‘지나가는 사이’ 또는 ‘도중’의 뜻을 더하는 접미사.

2. 어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간.

2. TRONG LÚC: Khoảng thời gian ngắn đáng để làm được việc gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘은 회사 일이 너무 바빠서 잠시도 한눈을 팔 이 없었다.
    The company was so busy today that i couldn't take a look at it for a moment.
  • 아내는 회사에서 돌아오자마자 쉴 도 없이 바로 저녁 준비를 했다.
    As soon as my wife got back from work, she prepared dinner without a break.
  • 숙제가 너무 많아서 하기 싫어.
    I don't want to do it because i have so much homework.
    나 같으면 중간에 딴짓을 할 에 벌써 끝냈을 거야.
    If i were you, i'd have done something else in the middle.
본말 겨를: 어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 '-는 결에'로 쓴다.

Start

End


Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4)