🌟 교수요목 (敎授要目)

Danh từ  

1. 어떤 과목에서 가르쳐야 할 주제별 항목.

1. ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG: Hạng mục theo từng chủ đề phải dạy trong một môn học nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교수요목의 도입.
    Introduction of syllabus.
  • 교수요목의 유형.
    Type of syllabus.
  • 교수요목을 개발하다.
    Develop syllabus.
  • 교수요목을 설계하다.
    Design the syllabus.
  • 교수요목을 작성하다.
    Write a syllabus.
  • 교수요목을 짜다.
    Plan a syllabus.
  • 효과적인 교육을 위해서는 교수요목을 잘 설계할 필요가 있다.
    For effective education, it is necessary to design teaching requirements well.
  • 교사들은 함께 모여 다음 학기에 가르칠 교과목의 교수요목을 작성했다.
    The teachers got together and wrote the syllabus for the subject to be taught next semester.
  • 이번에 가르칠 단원의 교수요목은 무엇입니까?
    What is the syllabus of the unit to be taught this time?
    '그림을 보고 글로 표현하기'가 이번 단원의 주요 학습 내용입니다.
    The main lesson in this section is 'see and present a picture in writing'.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교수요목 (교ː수요목) 교수요목이 (교ː수요모기) 교수요목도 (교ː수요목또) 교수요목만 (교ː수요몽만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28)