🌟 교자상 (交子床)

Danh từ  

1. 주로 명절이나 잔치 때 음식을 차려 놓는 네모난 모양의 큰 상.

1. GYOJASANG; BÀN ĂN (LOẠI LỚN): Bàn lớn hình tứ giác chủ yếu để bày thức ăn khi tiệc tùng hay lễ tết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 넓은 교자상.
    A wide statue of a teacher.
  • 오동나무 교자상.
    A statue of a paulownia.
  • 교자상의 상차림.
    The setting of a church statue.
  • 교자상을 차리다.
    Set the statue of a teacher.
  • 교자상에 올리다.
    Put on the church table.
  • 우리는 설날 아침이면 친척들이 모두 교자상에 둘러앉아 떡국을 먹곤 했다.
    We used to have rice cake soup on the morning of new year's day when all our relatives would sit around the statue of the church.
  • 지수는 아버지의 생신 때 어머니와 함께 교자상의 상다리가 부러질 정도로 거하게 생일상을 봐 드렸다.
    On her father's birthday, ji-su and her mother took care of the birthday table in such a grand way that the top legs of the statue of a teacher were broken.
  • 신혼여행에서 돌아와 처갓집에 들르니 장모님께서는 갈비찜, 잡채, 구절판 등 맛있는 음식이 가득한 교자상을 차려 주셨다.
    When i came back from my honeymoon and stopped by my wife's house, my mother-in-law set up a statue full of delicious food such as braised short ribs, japchae and gujeolpan.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교자상 (교자쌍)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59)