🌟 균형적 (均衡的)

Định từ  

1. 어느 한쪽으로 기울거나 치우침이 없이 고르고 안정된.

1. MANG TÍNH CÂN BẰNG: Cân đối và thăng bằng mà không nghiêng hoặc lệch về một phía.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 균형적 발달.
    Balanced development.
  • 균형적 발전.
    Balanced development.
  • 균형적 분포.
    Balanced distribution.
  • 균형적 사고.
    Balanced thinking.
  • 균형적 시각.
    Balanced view.
  • 균형적 조화.
    Balanced harmony.
  • 정부는 산업의 균형적 발전을 위해 기반이 취약한 산업에 경제적인 도움을 주었다.
    The government has provided economic assistance to industries with weak foundations for balanced development of industries.
  • 좌우 뇌의 균형적 발달을 위해서는 오른손잡이라도 왼손을 많이 사용하는 것이 좋다고 한다.
    It is said that even right-handed people should use their left hand a lot for balanced development of the left and right brains.
  • 신입 사원을 뽑는 일은 정말 힘들군요.
    It's really hard to hire new employees.
    맞아요. 인성, 능력, 열정 등 모든 항목을 고루 평가해야 하기 때문에 균형적 시각으로 판단해야 하죠.
    That's right. we have to evaluate everything, including personality, ability, and passion, so we have to judge it from a balanced perspective.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 균형적 (균형적)
📚 Từ phái sinh: 균형(均衡): 어느 한쪽으로 기울거나 치우치지 않은 상태.

🗣️ 균형적 (均衡的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)