🌟 국화 (菊花)

☆☆   Danh từ  

1. 꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃.

1. HOA CÚC: Hoa mùa thu thường có cánh hoa màu trắng hay vàng, nhánh dài và hương thơm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노란 국화.
    Yellow chrysanthemum.
  • 국화.
    White chrysanthemum.
  • 국화 화분.
    Chrysanthemum pots.
  • 국화가 피다.
    Chrysanthemum blooms.
  • 국화를 심다.
    Plant chrysanthemums.
  • 국화를 재배하다.
    Cultivate chrysanthemums.
  • 가을이 되자 초등학교 복도에는 노란 국화 화분들이 놓여졌다.
    In the fall, yellow chrysanthemum flower pots were placed in the hallway of elementary school.
  • 그녀는 친구 아버지의 장례식장에 흰 국화를 사 들고 조문을 갔다.
    She went to her friend's father's funeral with a white chrysanthemum to pay her respects.
  • 이렇게 날씨가 쌀쌀한데도 화단에 꽃이 피었어요.
    The flowers bloomed on the flower bed despite the chilly weather.
    그건 국화라고 가을에 꽃을 피우는 식물이란다.
    It's chrysanthemum, a plant that blooms in autumn.
Từ đồng nghĩa 국화꽃(菊花꽃): 꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국화 (구콰)
📚 thể loại: Loài thực vật  


🗣️ 국화 (菊花) @ Giải nghĩa

🗣️ 국화 (菊花) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Khí hậu (53) Thể thao (88)