🌟 국화 (菊花)

☆☆   Danh từ  

1. 꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃.

1. HOA CÚC: Hoa mùa thu thường có cánh hoa màu trắng hay vàng, nhánh dài và hương thơm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 노란 국화.
    Yellow chrysanthemum.
  • Google translate 국화.
    White chrysanthemum.
  • Google translate 국화 화분.
    Chrysanthemum pots.
  • Google translate 국화가 피다.
    Chrysanthemum blooms.
  • Google translate 국화를 심다.
    Plant chrysanthemums.
  • Google translate 국화를 재배하다.
    Cultivate chrysanthemums.
  • Google translate 가을이 되자 초등학교 복도에는 노란 국화 화분들이 놓여졌다.
    In the fall, yellow chrysanthemum flower pots were placed in the hallway of elementary school.
  • Google translate 그녀는 친구 아버지의 장례식장에 흰 국화를 사 들고 조문을 갔다.
    She went to her friend's father's funeral with a white chrysanthemum to pay her respects.
  • Google translate 이렇게 날씨가 쌀쌀한데도 화단에 꽃이 피었어요.
    The flowers bloomed on the flower bed despite the chilly weather.
    Google translate 그건 국화라고 가을에 꽃을 피우는 식물이란다.
    It's chrysanthemum, a plant that blooms in autumn.
Từ đồng nghĩa 국화꽃(菊花꽃): 꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃.

국화: chrysanthemum,きく【菊】。きくのはな【菊の花】,chrysanthème,crisantemo,أقحوان,удвал цэцэг,hoa cúc,ดอกเบญจมาศ,seruni, krisan,хризантема,菊花,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국화 (구콰)
📚 thể loại: Loài thực vật  


🗣️ 국화 (菊花) @ Giải nghĩa

🗣️ 국화 (菊花) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)