🌟 그런저런

Định từ  

1. 분명하지 않게 그러하고 저러한 여러 가지의.

1. NÀY KIA, NÀY NỌ: Nhiều cái này cái nọ không rõ ràng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그들은 선생님이 시킨 그런저런 일들을 끝마치고 집에 돌아갔다.
    They went home after finishing all the things the teacher had asked them to do.
  • 아버지는 그런저런 이유를 들면서 나에게 다시 학교를 가라고 권유했다.
    My father encouraged me to go back to school for one reason or another.
  • 오랜만에 만난 우리는 그간에 하지 못했던 그런저런 이야기를 나누었다.
    We met after a long time and talked about things we hadn't done in the meantime.
  • 학교 다니면서 일을 하자니 힘들어.
    It's hard to work in school.
    그런저런 일들로 많이 바쁘구나.
    You're very busy with that and that.
작은말 고런조런: 분명하지 않게 고러하고 조러한 여러 가지의.
Từ tham khảo 이런저런: 분명하지 않게 이러하고 저러한 여러 가지의.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그런저런 (그런저런)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52)