🌟 꿈쩍

Phó từ  

1. 가만히 있던 것이 크게 한번 움직이는 모양.

1. ĐỘNG ĐẬY, NHÚC NHÍCH, LAY ĐỘNG, CHUYỂN MÌNH: Hình ảnh cái gì đang đứng im bỗng di chuyển mạnh một lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꿈쩍 놀라다.
    Surprised.
  • 꿈쩍 눈을 감다.
    Close one's eyes.
  • 그는 꿈쩍 놀라며 벌떡 일어났다.
    He sprang to his feet, startled.
  • 그녀는 한쪽 눈을 꿈쩍 깜박여 윙크까지 해 보였다.
    She blinked one eye and even winked.
  • 그는 여유를 찾았는지 눈을 꿈쩍 해 보였다.
    He blinked as if he had found some composure.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 꿈쩍 (꿈쩍)
📚 Từ phái sinh: 꿈쩍하다: 가만히 있던 것이 크게 한번 움직이다. 또는 가만히 있던 것을 크게 한번 움직… 꿈쩍거리다: 몸이 둔하고 느리게 자꾸 움직이다. 또는 몸을 둔하고 느리게 자꾸 움직이다.… 꿈쩍대다: 몸이 둔하고 느리게 자꾸 움직이다. 또는 몸을 둔하고 느리게 자꾸 움직이다. … 꿈쩍이다: 몸이 둔하고 느리게 움직이다. 또는 몸을 둔하고 느리게 움직이다. ‘굼적이다’…

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)