🌟 나직하다

Tính từ  

1. 위치나 높이가 조금 낮다.

1. THẤP, MỨC THẤP: Ở vị trí hay độ cao mức thấp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나직한 계단.
    A low staircase.
  • 나직한 곳.
    A secluded place.
  • 나직한 동산.
    A low hill.
  • 나직한 산.
    A low mountain.
  • 나직한 언덕.
    A low hill.
  • 나직한 지붕.
    A low roof.
  • 나직하게 날다.
    Fly softly.
  • 나직하게 뜨다.
    Float gently.
  • 초가집의 나직한 지붕 위에는 크고 탐스러운 박이 잘 여물고 있었다.
    On the humble roof of the thatched-roofed house, a large and covetous gourd was well planted.
  • 그는 골짜기 아래에 나직하게 자리를 잡고 있는 마을로 내려갔다.
    He went down to the village, which was nestled gently under the valley.
  • 이 동네의 집들은 담이 모두 나직해서 골목에서 집 안이 다 보일 정도였다.
    The houses in this neighborhood were so bare-walled that they could see the whole house from the alley.
  • 이 집은 다른 집들보다 천장이 조금 낮은 것 같아.
    I think this house has a slightly lower ceiling than the others.
    아까 밖에서 봤을 때도 지붕이 나직하더라고.
    I saw it from the outside, too.
Từ trái nghĩa 높직하다: 위치가 꽤 높다.

2. 소리가 조금 낮고 조용하다.

2. KHE KHẼ, THÌ THÀO, THÌ THẦM: Âm thanh hơi nhỏ và yên ắng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나직한 말.
    A lowly word.
  • 나직한 목소리.
    A low voice.
  • 나직한 소리.
    A low voice.
  • 나직한 어조.
    A low tone.
  • 나직한 음성.
    A low voice.
  • 나직한 음악.
    Low music.
  • 나직한 탄식.
    A low sigh.
  • 나직하게 대답하다.
    Answering calmly.
  • 나직하게 들려오다.
    Come in a quiet way.
  • 나직하게 말하다.
    Speak frankly.
  • 나직하게 속삭이다.
    Whisper softly.
  • 나직하게 울려 퍼지다.
    Resonate softly.
  • 나직하게 중얼거리다.
    Mutter softly.
  • 어디선가 나를 부르는 나직한 남자 목소리가 들려왔다.
    I could hear the voice of a lowly man calling me from somewhere.
  • 그는 반주에 맞춰 남들이 들을 수 없을 정도로 나직하게 노래를 따라 불렀다.
    He sang along so quietly that no one else could hear him, to the accompaniment.
  • 승규는 떠난 친구가 그리워 방 안에서 홀로 친구의 이름을 나직하게 불러 보았다.
    Seung-gyu missed his friend who had left, so he called his friend's name quietly in the room alone.
  • 그의 목소리는 나직했으나 그의 눈빛과 표정을 보니 매우 흥분해 있는 것 같았다.
    His voice was husky, but his eyes and facial expressions seemed very excited.
  • 감독님은 정말로 감정의 기복이 없으신 것 같아.
    I think the director really has no mood swings.
    응. 화가 나셨을 때도 즐거우실 때도 항상 나직한 목소리로 말씀하시니까.
    Yes. you always speak in a low voice when you are angry and happy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 나직하다 (나지카다) 나직한 (나지칸) 나직하여 (나지카여) 나직해 (나지캐) 나직하니 (나지카니) 나직합니다 (나지캄니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255)